200 câu tiếng Trung Bồi thông dụng nhất ( phần 2)
Tiếp tục trong chuỗi bài viết 200 câu tiếng Trung bồi thông dụng nhất , hôm nay hoctiengtrungonline.vn sẽ giới thiệu với các bạn 2 mục tiếng Trung bồi rất thú vị. Đó là các câu mang ý nghĩa chửi bới,nói xéo mang ý nghĩa tiêu cực và các câu mang ý nghĩa khích lệ,động viên mang ý nghĩa tích cực. Hai mục này tưởng như trái ngược nhau nhưng chúng ta lại rất hay dùng trong cuộc sống .
Danh sách 20 câu mang ý nghĩa tiêu cực (nói xéo):
Đây là các câu nói chúng mình sẽ dùng khi cảm thấy bực tức ,bị stress và muốn xả nó ra.
CÂU CHỮ HÁN ĐỌC BỒI NGHĨA 闭嘴 (Bì zuǐ) pi chuẩy im miệng ! 安靜一點 (Ānjìng yī diǎn) an chinh i tiển im lặng một chút ! 我不乾了(Wǒ bú gàn le) ủa pú can lơ tôi không làm nữa ! 你出賣我 (Nǐ chūmài wǒ) nỉ tru mai ủa mày bán đứng tao ! 我在趕時間 (Wǒ zài gǎn shíjiān) ủa chai cản sứ chiên tôi đang vội lắm ! 你在開玩笑吧? (Nǐ zài kāiwánxiào ba?) nit chai can oán xeo pa? đùa à ? 我情不自禁。(Wǒ qíngbùzìjīn.) ủa chính puc chư chin tôi không thể chịu nổi 別緊張。(Bié jǐnzhāng) pía chỉn trang đừng vội 我不想聽 (Wǒ bù xiǎng tīng) ủa pu xẻng thinh tôi không muốn nghe nữa ! 笨蛋 (Bèn dān) pen tan đồ ngốc 滾開 (Gǔn kāi) cuẩn khai cút xéo 別動。 (bié dōng) pía tung đừng cử động 幹嘛 (Gān mǎ ) can mả gì thế 別走. (Bié zǒu) pía chẩu đừng đi 你疯了吗 ? (Nǐ fēngle ma?) nỉ phâng lơ ma ? mày điên à 别烦我。(Bié fán wǒ.) pía phan ủa đừng làm phiền tôi 走开 (Zǒu kāi) chẩu cai tránh ra đi 你敢 (Nǐ gǎn!) ní cản! mày dám 你说什么? (Nǐ shuō shénme?) nỉ sua sấn mơ? bạn nói cái gì ?
Danh sách 20 câu mang ý nghĩa tích cực (khích lệ,động viên):
Trái ngược với phần trên,đây lại là các câu mà ta dùng để khích lệ tinh thần một ai đó,cổ vũ đồng nghiệp,bạn bè,người thân khi họ gặp khó khăn.
CÂU CHỮ HÁN ĐỌC BỒI NGHĨA 我同意 (Wǒ tóngyì) ủa thúng i tôi đồng ý 還不錯 (Hái bùcuò) khái pú chua cũng được lắm 振作起來 (Zhènzuò qǐlái) trân chua chỉ lái phấn khởi lên nào 做得好 (Zuò de hǎo/)Làm tốt lắm chua tợ khảo làm tốt lắm 玩得開心 (Wán de kāixīn) oán tợ khai xin chơi vui vẻ 再接再厉。(Zàijiēzàilì.) chai chie zai li tiếp tục tiến lên 别放弃。(Bié fàngqì.) pía phang chi đừng bỏ cuộc 要坚强。(Yào jiānqiáng.) dao chien cháng phải kiên cường 祝贺你! (Zhùhè nǐ!) tru khưa nỉ! Chúc mừng bạn 别灰心 (bié huīxīn) pía khuây xin đừng nản lòng 你先休息吧 (Nǐ xiān xiūxí ba) nỉ xiên xiêu xí pa bạn nghỉ ngơi đi ! 坚持住。(Jiānchí zhù.) chien trứ tru kiên trì nhé 继续保持。(Jìxù bǎochí.) chi xu pảo trứ tiếp tục duy trì nhé ! 赶快开始吧。(Gǎnkuài kāishǐ ba.) cản kho9ai khai sử pa mau bắt tay làm thôi ! 加油!你可以的!(Jiāyóu! Nǐ kěyǐ de! cha dấu! ní cứa ỉ tợ! cố lên! bạn làm được mà ! 好点了吗?(Hǎo diǎnle ma?) háo tiển lơ ma? đỡ hơn chưa? 别紧张 (bié jǐnzhāng) pía chỉn trang đừng căng thẳng 我会一直在这里支持你、鼓励你. (Wǒ huì yīzhí zài zhèlǐ zhīchí nǐ, gǔlì nǐ.) ủa khuây i trứ chai trưa lỉ trư trứ nỉ,cuẩy li nỉ. Tôi vẫn luôn ở đây ủng hộ bạn,cổ vụ bạn. 相信自己。(Xiāngxìn zìjǐ.) xeng xin chư chỉ tin vào chính bản thân mình