Tiếp tục trong chuỗi bài viết 200 câu tiếng Trung bồi thông dụng nhất thì hôm nay hoctiengtrungonline.vn sẽ giới thiệu với các bạn Phần 4 cũng là phần cuối cùng trong chương trình . Phần 4 này chúng ta sẽ học các câu chuyên ngành về chủ đề giao thông .
Phần này chia ra gồm 4 phần chính. Đó là từ vựng giao thông,từ vựng quận huyện,phương tiện giao thông và các câu thông dụng khi đi đường ( như là hỏi đường ). Chúng ta cùng bắt đầu nhé:
Từ vựng giao thông
Dưới đây là các từ vựng cơ bản về giao thông nói chung
Chữ Hán | Đọc bồi | Nghĩa |
---|---|---|
交通 (jiāo tōng) | chao thung | giao thông |
路牌 (lù pái) | lu pái | biển chỉ đường |
速度 (sù dù) | su tu | tốc độ |
道路 (dào lù) | tao lu | con đường |
坑洞 (kēng dòng) | khâng tung | ổ gà |
行人 (xíng rén) | xính rấn | người đi bộ |
乘客 (chéng kè) | trấng khưa | hành khách |
单行道 (dān xíng dào) | tan xính tao | đường một chiều |
关口 (guān kǒu) | goan khẩu | cửa khẩu |
地图 (dì tú) | ti thú | bản đồ |
高速公路 (gāosù gōnglù) | cau su cung lu | đường cao tốc |
出口 (chū kǒu) | tru khẩu | đường ra , xuất khẩu |
入口 (rù kǒu) | ru khẩu | đường vào |
出发 (chū fā) | tru pha | khởi hành |
死胡同 (sǐhú tòng) | xử khú thung | đường cụt |
曲线 (qū xiàn) | chuy xiên | đường cua |
公路 (gōng lù) | cung lu | quốc lộ |
交通堵塞 (Jiāotōng dǔsè) | cheo thung tủ sưa | kẹt xe |
事故 (shì gù) | sư cu | tai nạn |
Từ vựng phương tiện giao thông
Dưới đây là bảng các phương tiện giao thông đi lại đầy đủ
Chữ Hán | Đọc bồi | Nghĩa |
---|---|---|
自行车 (zì xíng chē) | chư xính trưa | xe đạp |
巴士 (bā shì) | pa sư | xe bus |
汽车 (qì chē) | chi trưa | xe hơi |
消防车 (xiāo fáng chē) | xeo pháng trưa | xe cứu hỏa |
地铁 (dì tiě) | ti thỉa | tàu điện ngầm |
摩托车 (mótuō chē) | múa thua trưa | xe gắn máy |
飞机 (fēi jī) | phây chi | máy bay |
滑板车 (huá bǎn chē) | khóa pản trưa | xe tay ga |
出租车 (chū zū chē) | tru chu trưa | xe taxi |
有轨电车 (yǒu guǐ diàn chē) | dấu cuẩy tiên trưa | tàu điện |
卡车 (kǎchē) | khả trưa | xe tải |
船 (Chuán) | troán | thuyền |
电动摩托车 (Diàndòng mótuō chē) | tiên tung múa thua trưa | xe máy điện |
电动车 (Diàndòng chē) | tiên tung trưa | xe điện |
Từ vựng phố xá,quận,huyện
Từ vựng phố xá,quận huyện giúp bạn có thể nói được địa chỉ của mình ở đâu
Chữ Hán | Đọc bồi | Nghĩa |
---|---|---|
路 (Lù) | lu | con đường |
街道 (Jiēdào) | chia tao | đường phố |
胡同 (Hútòng) | khú thung | ngõ hẻm |
门牌 (Ménpái) | mấn pái | biển số nhà |
楼 (Lóu) | lấu | tòa nhà |
国家 (Guójiā) | cúa cha | quốc gia |
省 (Shěng) | sẩng | tỉnh |
城市 (Chéngshì) | trấng sư | thành phố |
区 (Qū) | chuy | quận |
县 (Xiàn) | xien | huyện |
坊 (Fāng) | phang | phường |
乡社 (Xiāng shè) | xiang | xã |
村 (Cūn) | chuân | thôn |
地址 (Dìzhǐ) | ti trử | địa chỉ |
房子 (Fángzi) | pháng chư | căn nhà |
公寓 (Gōngyù) | cung uy | chung cư |
别墅 (Biéshù) | pía shu | biệt thự |
Các câu giao thông thường dùng
Đây là các câu nói thông dụng khi chúng ta tham gia giao thông
Chữ Hán | Đọc bồi | Nghĩa |
---|---|---|
请问这是哪里 (Qǐngwèn zhè shì nǎlǐ) | chỉnh uân, trưa sư ná lỉ | Xin hỏi, đây là đâu? |
到这儿需要多长时间? (Dào zhè’er xūyào duō cháng shíjiān?) | tao trưa ơ xu dao tua tráng sứ chiên? | Mất bao lâu để đến đây? |
我想预定一辆出租车。(wǒ xiǎng yùdìng yī liàng chūzūchē.) | úa xẻng uy tinh i leng tru chu trưa | Tôi muốn đặt một chiếc taxi |
你能送我到B街A号吗? (Nǐ néng sòng wǒ dào A hào B jiē ma?) | ní nấng sung ủa tao … khao … chia ma? | Có thể chở tôi đến số A đường B được không? |
.我实在是很赶时间 (Wǒ shízài shì hěn gǎn shíjiān) | ủa sứ chai sư hấn cản sứ chiên | Tôi thật sự đang rất vội |
开车带我去公司 (Kāichē dài wǒ qù gōngsī) | khai trưa tai ủa chuy cung sư | Đưa tôi đến công ty |
来我家 (Lái wǒjiā) | lái ủa cha | Đến nhà tôi |
请去人行道 (Qǐng qù rénxíngdào) | chỉnh chuay rấn xính tao | Xin hãy đi lên vỉa hè |
请不要开太快,我害怕! (Qǐng bùyào kāi tài kuài, wǒ hàipà!) | chỉnh pu dao khai thai khoai, ủa hai pa! | Làm ơn đừng chạy xe nhanh quá, tôi thấy hơi sợ! |
小心驾驶 (Xiǎoxīn jiàshǐ) | xẻo xin cha sử | Lái xe cẩn thận |
我喜欢骑车 (Wǒ xǐhuān qí chē) | úa xỉ hoan chí trưa | tôi thích đi xe đạp |
似乎交通堵塞 (Sìhū jiāotōng dǔsè) | sư khu cheo thung tủ sưa | Có vẻ như kẹt xe |
走另一条路 (Zǒu lìng yītiáo lù) | chẩu linh i théo lu | Đi một con đường khác |
我不知道去往这里的路 (Wǒ bù zhīdào qù wǎng zhèlǐ de lù) | ủa pu trư tao chuy uảng trưa lỉ tợ lu | Tôi không biết đường đến đây |
Chương trình 200 câu tiếng trung bồi thông dụng nhất (PHẦN 4) đến đây là kết thúc. Các bạn hãy quay trở lại 3 phần trước để nhớ lại kiến thức đã học nhé.