Xin chào các bạn đã đến với hoctiengtrungonline.vn . Tiếp tục trong chuỗi bài học tiếng trung miễn phí do hoctiengtrungonline.vn biên soạn thì hôm nay chúng ta sẽ học các từ vựng về chủ đề bạn bè và các bài tập luyện tập. Chúng ta cùng bắt đầu nhé :
Lưu ý trước khi bắt đầu các bạn hãy click vào hình ảnh Quảng Cáo để chạy mượt mà hơn và ủng hộ các bài học sau nha.
Từ vựng
Dưới đây là bảng từ vựng của bài học hôm nay.
Chữ Hán | Đọc bồi | Nghĩa |
---|---|---|
友情 (Yǒuqíng) | dẩu chính | tình bạn |
朋友 (Péngyǒu) | pấng dẩu | bạn bè |
老朋友 (Lǎo péngyǒu) | lảo pấng dẩu | bạn lâu năm |
好朋友 (Hǎo péngyǒu) | khảo pấng dẩu | bạn thân |
哥们儿 (Gēmen er) | cưa mân ơr | huynh đệ tốt,anh em |
好姐妹 (Hǎo jiěmèi) | kháo chỉa mây | chị em tốt,tỉ muội |
老铁 (Lǎo tiě) | láo thỉa | ông,tôi ( xưng hô thân mật ) |
知己 (Zhījǐ) | trư chỉ | tri kỉ |
认识 (Rènshì) | rân sư | quen biết |
熟悉 (Shúxī) | sú xi | thân quen |
亲切 (Qīnqiè) | chin chia | tử tế |
同学 (Tóngxué) | thúng xuế | bạn cùng lớp |
同事 (Tóngshì) | thúng sư | đồng nghiệp |
外国朋友 (Wàiguó péngyǒu) | oai gúa pấng dẩu | bạn nước ngoài |
坏朋友 (Huài péngyǒu) | khoai pấng dẩu | bạn đểu * |
Trong phần luyện tập phía dưới của bài học hôm nay chúng ta sẽ cần sử dụng thêm từ vựng về nghề nghiệp trong tiếng Trung. Bài học về nghề nghiệp chúng ta đã học rồi. Bạn nào chưa biết có thể xem lại tại đây:
Ngữ pháp
Các thành ngữ
Chữ Hán | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
形影不离 | Xíngyǐngbùlí | Như hình với bóng |
同生共死 | Tóng shēng gòng sǐ | Sống chết có nhau |
近朱者赤,近墨者黑 | Jìn zhū zhě chì, jìn mò zhě hēi | Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng |
朋友多了,路好走 | Péngyǒu duōle, lù hǎo zǒu | Thêm nhiều bạn, đường đi rộng mở |
Cách hỏi bạn trai,bạn gái
Chữ Hán | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
他是你的男朋友吗 ? | Tā shì nǐ de nán péngyǒu ma ? | Anh ta là bạn trai của bạn à ? |
她是你的男朋友吗 | Tā shì nǐ de nán péngyǒu ma ? | Cô ấy là bạn gái của bạn à ? |
Cách hỏi bạn quen biết anh (cô) ta bao lâu rồi
你认识他多久了?
Nǐ rènshì tā duōjiǔle?
Bạn quen biết anh ta bao lâu rồi?
Cách hỏi bạn kết hôn chưa
你结婚了吗?
Nǐ jiéhūnle ma?
Bạn kết hôn chưa?
Cách hỏi bạn kết hôn bao lâu rồi
你们结婚多久了?
Nǐmen jiéhūn duōjiǔle?
Bạn kết hôn bao lâu rồi?
Luyện nghe
Tiếp tục là chương trình luyện nghe. Các bạn hãy nghe đoạn văn và trả lời câu hỏi nhé.
Luyện tập
Bài tập chủ đề bạn bè




Bài học 12: Chủ đề bạn bè trong chương trình học tiếng trung miễn phí do hoctiengtrungonline.vn biên soạn đến đây là kết thúc. Các bạn hãy theo dõi đón chờ bài 13 vào ngày mai nhé.
Cảm ơn admin ạ