
Xin chào các bạn đã đến với hoctiengtrungonline.vn . Tiếp tục trong chuỗi bài học tiếng trung miễn phí do hoctiengtrungonline.vn biên soạn thì hôm nay chúng ta sẽ học các từ vựng về chủ đề ngày tháng trong năm bằng tiếng trung. Chúng ta cùng bắt đầu nhé :
Lưu ý trước khi bắt đầu các bạn hãy click vào hình ảnh Quảng Cáo để chạy mượt mà hơn và ủng hộ các bài học sau nha.
Từ vựng
Dưới đây là các bảng từ vựng liên quan trong chủ đề bài học hôm nay. Bảng đầu tiên là bảng các tháng trong năm
Chữ Hán | Đọc bồi | Nghĩa |
---|---|---|
月份 (Yuèfèn) | duê phân | Tháng |
一月 (Yī yuè) | i duê | Tháng 1 |
二月 (Èr yuè) | ơ duê | Tháng 2 |
三月 (Sān yuè) | san duê | Tháng 3 |
四月 (Sì yuè) | sư duê | Tháng 4 |
五月 (Wǔ yuè) | ủ duê | Tháng 5 |
六月 (Liù yuè) | liêu duê | Tháng 6 |
七月 (Qī yuè) | chi duê | Tháng 7 |
八月 (Bā yuè) | pa duê | Tháng 8 |
九月 (Jiǔ yuè) | chiểu duê | Tháng 9 |
十月 (Shí yuè) | sứ duê | Tháng 10 |
十一月 (Shíyī yuè) | sứ i duê | Tháng 11 |
十二月 (Shí’èr yuè) | sứ ơ duê | Tháng 12 |
年 (Nián) | niến | Năm |
Còn sau đây là bảng từ vựng liên quan đến các tháng trong năm
Chữ Hán | Đọc bồi | Nghĩa |
---|---|---|
个 (Gè) | cưa | lượng từ chỉ các tháng |
时间 (Shíjiān) | sứ chiên | thời gian |
祝 (Zhù) | tru | chúc |
礼物 (Lǐwù) | lỉ u | quà |
快乐 (Kuàilè) | khoai lơ | vui vẻ |
号 (Hào) | khao | ngày |
日 (Rì) | rư | ngày |
Dưới đây là bảng các ngày đặc biệt trong năm
Chữ Hán | Đọc bồi | Nghĩa |
---|---|---|
元旦 (Yuándàn) | Doán tan | Tết dương lịch |
春节 (Chūn jié) | truân chía | Tết âm lịch |
妇女节 (Fùnǚ jié) | phu nủy chía | Ngày phụ nữ |
雄王祭 (Xióng wáng jì) | xúng goáng chi | giỗ tổ Hùng Vương |
国际儿童 (Guójì értóng) | cúa chi ớ thúng | Quốc tế thiếu nhi |
国庆 (Guóqìng) | cúa chinh | Quốc Khánh |
中秋节 (Zhōngqiū jié) | trung chiêu chía | Tết Trung Thu |
圣诞节 (Shèngdàn jié) | Sâng tan chía | Lễ giáng sinh |
生日 (Shēngrì) | sâng rư | Sinh nhật |
Ngữ pháp
Phân biệt rì và hào
Cả 2 từ rì (日) và hào (号) đều có nghĩa là Ngày nhưng khác nhau ở cách sử dụng như sau:
- Từ rì (日) ta sẽ dùng trong văn viết. Nghĩa là khi viết đoạn văn,viết câu ta dùng từ rì
- Từ hào (号) ta sẽ dùng trong văn nói. Nghĩa là khi nói chuyện với nhau ta dùng từ hào
Hiểu rõ về từ 月 (Yuè) : Tháng
Từ Yuè (月) nghĩa là tháng nhưng sẽ có phân biệt giữa: tháng 2 và 2 tháng; tháng 3 và 3 tháng…. Cụ thể như sau:
- Khi nói một số lượng tháng ta phải dùng thêm lượng từ Gè (个) . Ví dụ: Sān gè yuè là 3 tháng.
- Khi nói một tháng cụ thể ta chỉ việc thêm số vào đằng trước yuè. Ví dụ: Sān yuè là tháng 3.
Cách hỏi tháng này là tháng mấy
Cụm: 这个月是月几?
Zhège yuè shì yuè jǐ?
Nghĩa: Tháng này là tháng mấy ?
Cách hỏi tháng này có sự kiện gì không
Cụm: 这个月有事件 吗?
Zhège yuè yǒu shìjiàn ma?
Nghĩa: Tháng này có sự kiện gì không ?
(事件 Shìjiàn : sự kiện)
Quy tắc đọc ngày tháng năm chuẩn
Khi đọc ngày, tháng, năm trong tiếng Trung thì ta đọc lần lượt năm trước rồi đến tháng rồi đến ngày rồi đến thứ.
Năm + Tháng + Ngày + Thứ
Ví dụ: jiǔ yuè èrshíbā rì, xīngqí’èr :Thứ 3 ngày 28 tháng 9
Luyện nghe
Luyện tập
Bài tập ngày tháng trong năm
bài học 14: chủ đề ngày tháng trong năm do hoctiengtrungonline.vn biên soạn đến đây là kết thúc. Các bạn hãy theo dõi hoctiengtrungonline.vn hàng ngày để học tiếp sang bài 15 nhé.