Tiếp tục trong chương trình học tiếng trung online miễn phí do hoctiengtrungonline.vn biên soạn, hôm nay chúng ta sẽ học sang bài 18 : Đi khám bệnh . Bài học này rất hữu ích và thiết thực. Các bạn hãy chăm chú theo dõi để áp dụng ngay vào cuộc sống nhé.
Từ vựng
Chữ Hán Đọc bồi Nghĩa 看病 (Kànbìng) Khan ping Khám bệnh 病 (bìng) ping Bệnh 舒服 (Shūfú) su phú Thoải mái 难受 (Nánshòu) nán sâu Khó chịu,không khỏe 发烧 (Fāshāo) pha sao Sốt 头疼 (Tóuténg) thấu thấng Đau đầu 全身 (Quánshēn) choán sân toàn thân 医院 (Yīyuàn) I doen bệnh viện 心脏 (Xīnzàng) xin chang Bệnh tim 胃炎 (Wèiyán) uây dán Viêm dạ dày 肚子 (Dùzi) tu chư Bụng 厉害 (Lìhài) li khai tuyệt 度 (dù) tu độ ( sốt bao nhiêu độ ) 冷 (Lěng) lẩng lạnh 流感 (Liúgǎn) liếu cản Cúm 药物 (Yàowù) dao u Thuốc
Ngữ pháp
Cách nói tôi không khỏe
Cụm: 我身体不舒服
Wǒ shēntǐ bú shūfú
Nghĩa: Tôi cảm thấy không khỏe
Mẫu câu này rất đơn giản ta chỉ cần ghép các chữ Hán lại như tiếng Việt là được.
Cách hỏi bạn cảm thấy trong người thế nào ?
Cụm: 你觉得身体怎么样 ?
Nǐ juédé shēntǐ zěnme yàng?
Nghĩa: Bạn cảm thấy trong người như thế nào ?
Từ Juédé nghĩa là cảm thấy nên ta ghép lại là thành câu.
Cách hỏi bạn cần loại thuốc nào
Cụm: 您需要什么药?
Nín xūyào shénme yào?
Nghĩa: Bạn cần dùng thuốc gì
Cấu trúc Jíshǐ… yě… (Dù…cũng…)
Cụm: 即使 …也 …
Jíshǐ… yě…
Nghĩa: Dù…cũng…
Luyện đọc
Hội thoại 1:
Nhân vật | Chữ Hán | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|---|
A | 我觉得 有点儿 难受 | Wǒ juédé yǒudiǎn er nánshòu | Tôi cảm thấy khó chịu trong người |
B | 你发烧吗 ? | Nǐ fāshāo ma ? | Bạn có sốt không ? |
A | 我头疼, 发烧, 吃不下 | Wǒ tóuténg, fāshāo, chī bùxià | Tôi đau đầu,sốt,không muốn ăn luôn. |
B | 你觉得身体怎么样 ? | Nǐ juédé shēntǐ zěnme yàng? | Bạn cảm thấy trong người thế nào ? |
A | 我还拉肚子 | Wǒ hái lādùzi | Tôi còn đau bụng nữa |
Hội thoại 2:
Nhân vật | Chữ Hán | Đọc bồi | Nghĩa |
---|---|---|---|
A | 医生, 我特别难受 | Yīshēng, wǒ tèbié nánshòu | Bác sĩ, tôi đặc biệt khó chịu |
B | 你哪儿不舒服 ? | Nǐ nǎ’er bú shūfú? | Bạn không thoải mái ở đâu ? |
A | 我全身发冷, 肚子疼 | Wǒ quánshēn fā lěng, dùzi téng | Tôi lạnh toàn thân, đau bụng |
B | 疼得厉害吗 ? | Téng dé lìhài ma? | Đau nhiều không? |
A | 疼得很 | Téng dé hěn | Đau nhiều lắm. |
B | 你以前生胃炎病吗 ? | Nǐ yǐqián shēng wèiyán bìng ma? | Bạn đã bị viêm dạ dày trước đây? |
A | 没有 | Méiyǒu | Chưa |
B | 你三十九度 , 请开大口 | Nǐ sānshíjiǔ dù, qǐng kāi dàkǒu | Bạn 39 độ, hãy há miệng to ra. |
A | 我有点担心 | Wǒ yǒudiǎn dānxīn | Tôi hơi lo lắng. |
Các bạn hãy đọc và quay clip lại hội thoại 2 rồi đăng lên nhóm học tập để được sửa lỗi phát âm nhé. Nếu ai chưa vào nhóm học thì hãy vào tại đây
Luyện nghe
Bài 18: Đi khám bệnh đến đây là kết thúc. Các bạn hãy theo dõi hoctiengtrungonline.vn để học tiếp sang bài 19 nhé.