Chào mừng các bạn đã quay trở lại với hoctiengtrungonline.vn. Tiếp tục trong chương trình học tiếng Trung miễn phí do hoctiengtrungonline.vn biên soạn, hôm nay chúng ta sẽ học bài 19: Làm thủ tục xuất cảnh. Đây là bài học vô cùng quan trọng để giúp các bạn đi phỏng vấn làm Visa hay đi xuất khẩu lao động,du học. Các bạn hãy theo dõi bài học thật chăm chú nhé.
Từ vựng
Chữ Hán | Đọc bồi | Nghĩa |
---|---|---|
要 (Yào) | dao | Muốn |
借 (Jiè) | chia | Muốn |
还 (huán) | khoán | Trả |
给 (Gěi) | cẩy | Cho,đưa |
教材 (Jiàocái) | cheo chái | Giáo trình |
行李 (Xínglǐ) | xính lỉ | Hành lý |
海关 (Hǎiguān) | khải quan | Hải quan |
手续 (Shǒuxù) | sẩu xu | Thủ tục |
护照 (Hùzhào) | khu trao | Hộ chiếu |
件 (Jiàn) | chiên | Lượng từ cái túi,hành lý,quần áo |
检查 (Jiǎnchá) | chiển trá | Kiểm tra |
离境 (Lí jìng) | lí chinh | Xuất cảnh |
门 (Mén) | mấn | cửa |
托运 (Tuōyùn) | thua uyn | lô hàng |
出入境室 (Chū rùjìng shì) | tru ru chinh sư | Phòng xuất nhập cảnh |
Ngữ pháp
Giải thích rõ nét từ 次 (cì)
Từ 次 (cì) có nghĩa là ” lần,thứ”
Ta thường dùng từ này để diễn tả nghĩa: Lần thứ 2,lần thứ 3, 2 lần, 3 lần…
Ví dụ: 我去过中国两次了
Wǒ qùguò zhōngguó liǎng cìle
Tôi đã đến Trung Quốc hai lần.
Giải thích rõ nét lượng từ 件 (Jiàn)
Từ 件 (Jiàn) nghĩa là kiện (hành lí) bộ (quần áo)
Ta ghép lượng từ này với những danh từ trên là ra số lượng.
Ví dụ: 两件行李
Liǎng jiàn xínglǐ
Hai kiện hành lý
Cách hỏi bạn xuất cảnh đi đâu ?
Cụm: 你离境去哪儿 ?
Nǐ lí jìng qù nǎ’er?
Nghĩa: Bạn xuất cảnh đi đâu ?
Cách hỏi mỗi người được bao nhiêu hành lý
Cụm: 每个人能托运几公斤行李?
Měi gèrén néng tuōyùn jǐ gōngjīn xínglǐ?
Nghĩa: Mỗi người được mang bao nhiêu hành lý ?
Cách hỏi trong túi có đồ gì ?
Cụm: 行李里面有什么东西?
Xínglǐ lǐmiàn yǒu shé me dōngxī?
Nghĩa: Trong hành lý có đồ gì ?
Luyện đọc
Nhân vật | Chữ Hán | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|---|
Hải quan | 你好, 给我看你的护照 | Nǐ hǎo, gěi wǒ kàn nǐ de hùzhào | Chào anh, cho tôi xem hộ chiếu của anh. |
Khách du lịch | 这个 | Zhège | Đây này |
Hải quan | 你有几件行李 | Nǐ yǒu jǐ jiàn xínglǐ | Anh có mấy túi hành lí ? |
Khách du lịch | 一件 | Yī jiàn | Một kiện |
Hải quan | 行李里面有什么东西 ? | Xínglǐ lǐmiàn yǒu shé me dōngxī? | Trong hành lý có đồ gì ? |
Khách du lịch | 几件衣服而已 | Jǐ jiàn yīfú éryǐ | Có mấy bộ quần áo. |
Hải quan | 你是越南人吗 ? | Nǐ shì yuènán rén ma? | Anh là người Việt Nam à ? |
Khách du lịch | 对啊 | Duì a | Đúng |
Hải quan | 你第一次去中国吗 ? | Nǐ dì yī cì qù zhōngguó ma? | Anh lần đầu đến Trung Quốc à ? |
Khách du lịch | 不是 , 第二次了 | Bùshì, dì èr cìle | Không phải, 2 lần rồi |
Hải quan | 你去旅行吗 ? | Nǐ qù lǚxíng ma? | Anh đi du lịch à ? |
Khách du lịch | 对啊 | Duì a | Đúng |
Hải quan | 你海关手续以检查好了. 你能走了. | Nǐ hǎiguān shǒuxù yǐ jiǎnchá hǎole. Nǐ néng zǒule. | Thủ tục hải quan của anh đã kiểm tra xong rồi. Anh có thể đi . |
Luyện nghe
Bài học 19: Làm thủ tục xuất cảnh trong chương trình học tiếng trung miễn phí do hoctiengtrungonline.vn biên soạn đến đây là kết thúc. Các bạn hãy theo dõi hoctiengtrungonline.vn để học tiếp sang bài 20 nhé.