Tiếp tục trong chương trình học tiếng Trung miễn phí do hoctiengtrungonline.vn biên soạn thì hôm nay chúng ta sẽ học tiếp sang bài 21: Đổi tiền. Đây là bài học liên quan rất nhiều đến việc mua bán,đi du lịch,đi buôn hàng. Bài học này rất quan trọng để giúp các bạn nắm vững kiến thức về tiền tệ,số má,giấy tờ…
Từ vựng
Chữ Hán | Đọc bồi | Nghĩa |
---|---|---|
换 (Huàn) | khoan | Đổi |
钱 (Qián) | chén | Tiền |
金店 (Jīn diàn) | chin tiên | Cửa hàng vàng |
银行 (Yínháng) | ín kháng | Ngân hàng |
找 (Zhǎo) | trảo | Tìm |
拿 (Ná) | ná | Cầm,lấy (tiền) |
数 (Shù) | su | Đếm (tiền) |
外汇券 (Wàihuì quàn) | goai khuây chuen | Hối đoái |
美元 (Měiyuán) | mẩy doán | Đô la |
人民币 (Rénmínbì) | rấn mín pi | Nhân dân tệ |
越盾 (Yuè dùn) | duê tuân | Đồng Việt Nam |
台币 (Táibì) | thái pi | Đài tệ |
港币 (Gǎngbì) | cảng pi | Đô la Hồng Kông |
日元 (Rì yuán) | rư doán | Yên Nhật |
欧元 (Ōuyuán) | âu doán | Đồng Euro |
Ngữ pháp
Cách hỏi ở đây có đổi tiền không ?
Cụm: 这里能不能换钱 ?
Zhèlǐ néng bùnéng huànqián?
Nghĩa: Ở đây có thể đổi tiền không
Ta cùng phân tích cụm:
Néng có nghĩa là có thể khi kết hợp néng bù néng sẽ mang hàm nghĩa hỏi “có hay không ” mà chúng ta đã học từ nhiều bài trước rồi .Mình nhắc lại cho bạn nào chưa rõ.
Cách hỏi bạn muốn đổi tiền gì ?
Cụm: 你要换什么钱 ?
Nǐ yào huàn shénme qián?
Nghĩa: Bạn muốn đổi tiền gì ?
Khi trả lời bạn chỉ cần nói loại tiền bạn muốn đổi ( từ vựng phía trên )
Ngoài ra còn có cách khác : 你带的什么钱? (Nǐ dài de shénme qián?)
Cách hỏi tỉ giá hối đoái khi đổi tiền
Cụm: 外汇券价格呢 ?
Wàihuì quàn jiàgé ne?
Nghĩa: Tỉ giá hối đoái là bao nhiêu ?
Cách hỏi bạn muốn đổi bao nhiêu ?
Cụm: 你要换多少 ?
Nǐ yào huàn duōshǎo ?
Nghĩa: Bạn muốn đổi bao nhiêu ?
Luyện đọc
Nhân vật | Chữ Hán | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|---|
Anh Triệu | 钱花光了, 我没钱了, 我要去换钱 | Qián huā guāngle, wǒ méi qiánle, wǒ yào qù huànqián | Tôi tiêu hết tiền rồi, không còn tiền nữa, tôi phải đi đổi tiền thôi |
Bạn của anh Triệu | 饭店里可以换钱啊 | Fàndiàn lǐ kěyǐ huànqián a | Ở trong khách sạn họ có đổi tiền đấy |
Anh Triệu | 小姐, 我想换钱 | 小姐, Wǒ xiǎng huànqián | Chào cô, tôi muốn đổi tiền |
Nhân viên | 你带的什么钱 ? 换多少钱? | Nǐ dài de shénme qián? Huàn duōshǎo qián? | Anh mang loại tiền gì và đổi bao nhiêu tiền |
Anh Triệu | 换 1000 美金 .外汇前美元和越盾是什么 ? | Huàn 1000 měijīn . Wàihuì qián měiyuán hé yuè dùn shì shénme? | Đổi 1000 USD. Tỉ giá hối đoái đô la và việt nam đồng là thế nào ? |
Nhân viên | 2200 越盾 . 请你先填一张兑换单 | 2200 Yuè dùn. Qǐng nǐ xiān tián yī zhāng duìhuàn dān | 2200 đồng. Xin anh điền vào phiếu đổi tiền |
Anh Triệu | 这样写, 对了吗 ? | Zhèyàng xiě, duìle ma? | Điền thế này đúng chưa ? |
Nhân viên | 对了. 请你收钱 | Duìle. Qǐng nǐ shōu qián | Đúng rồi. Anh hãy nhận tiền |
Anh Triệu | 谢谢你 | Xièxiè nǐ | Cảm ơn em |
Luyện nghe
Luyện tập
Chương trình bài học 21 đến đây là kết thúc. Các bạn hãy theo dõi hoctiengtrungonline.vn để học tiếp sang bài 22 nhé
Tôi muốn đăng kí học