Tiếp tục trong chương trình học tiếng Trung miễn phí do hoctiengtrungonline.vn biên soạn thì hôm nay chúng ta sẽ học tiếp sang bài 22: Gọi điện thoại. Đây là bài học liên quan rất nhiều đến công việc hàng ngày, việc gọi điện cho người khác là không thể thiếu phải không nào. Chúng ta cùng bắt đầu thôi
Từ vựng
Chữ Hán | Đọc bồi | Nghĩa |
---|---|---|
电话 (Diànhuà) | tiên khoa | Điện thoại |
打电话 (Dǎ diànhuà) | tả tiên khoa | Gọi điện thoại |
写 (Xiě) | xỉa | Viết |
出 (Chū) | tru | ra (viết ra) |
号 (hào) | khao | Số (điện thoại) |
通 (Tōng) | thung | Kết nối |
接 (Jiē) | chia | Nghe,trả lời |
打完 (Dǎ wán) | tả goán | Xong |
文件 (Wénjiàn) | uấn chiên | Văn kiện,giấy tờ |
寄 (Jì) | chi | gửi |
寄到 (Jì dào) | chi tao | Gửi đến |
到 (dào) | tao | Đến |
手机 (Shǒujī) | sẩu chi | Điện thoại di động |
信 (Xìn) | xin | Thư |
麻烦 (Máfan) | má phan | Làm phiền |
转 (Zhuǎn) | troản | Chuyển |
出去 (Chūqù) | tru chuy | Đi ra ngoài |
告 (Gào) | cao | cáo,báo cáo |
Ngữ pháp
Cách hỏi bạn muốn gọi điện thoại đi đâu ?
Cụm: 你要打电话去哪呢?
Nǐ yào dǎ diànhuà qù nǎ ne?
Nghĩa: Bạn muốn gọi điện đi đâu ?
Khi trả lời câu này bạn chỉ cần nói nơi bạn cần đến
Mẫu câu bạn gọi nhầm số rồi
Cụm: 你打错电话了
Nǐ dǎ cuò diànhuàle
Nghĩa: Bạn gọi nhầm số điện thoại rồi
Cách đọc số điện thoại
Hướng dẫn: Khi đọc số điện thoại ta chỉ việc đọc từng số lẻ một
Ví dụ: 366743978 ta đọc là :
Sān Liù Liù …
Cách hỏi bạn gọi từ đầu tới
Cụm: 你从哪里打过来 ?
Nǐ cóng nǎlǐ dǎ guòlái ?
Nghĩa: Bạn gọi từ đầu tới ?
Luyện đọc
Nhân vật | Chữ Hán | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|---|
Nhân viên bưu điện | 你要打电话去哪呢 ? | Nǐ yào dǎ diànhuà qù nǎ ne? | Anh muốn gọi điện đi đâu ? |
Anh Hùng đi xuất khẩu lao động | 打回越南 | Dǎ huí yuènán | Gọi về Việt Nam |
Nhân viên | 写出电话号码来 | Xiě chū diànhuà hàomǎ lái | Viết số điện thoại ra |
Anh Hùng | 好的 | Hǎo de | Được rồi |
Nhân viên | 请问是不是三五五七四三九七的呢 ? | Qǐngwèn shì bùshì sānwǔwǔqīsìsānjiǔqī de ne? | Xin hỏi có phải là số 35574397 phải không ? |
Anh Hùng | 对 | Duì | Đúng |
Nhân viên | 电话通了, 请你接电话 | Diànhuà tōngle, qǐng nǐ jiē diànhuà | Điện thoại kết nối rồi, anh nghe điện thoại đi |
Anh Hùng | 谢谢你. 我打完了. 我还要寄文件 | Xièxiè nǐ. Wǒ dǎ wánliǎo. Wǒ hái yào jì wénjiàn | Cảm ơn anh… tôi gọi xong rồi. Tôi còn muốn gửi giấy tờ |
Nhân viên | 好的 | Hǎo de | Vâng ạ |
Luyện tập
Bài học 22: Gọi điện thoại nằm trong chương trình học tiếng trung miễn phí do hoctiengtrungonline.vn biên soạn đến đây là kết thúc. Các bạn hãy theo dõi hoctiengtrungonline.vn để học tiếp các bài học tiếp theo nhé .