Tiếp tục trong chương trình học tiếng Trung miễn phí do hoctiengtrungonline.vn biên soạn thì hôm nay chúng ta sẽ học tiếp sang bài 23: Đặt phòng. Đây là bài học liên quan rất nhiều đến việc du lịch,đi chơi xa mà ta cần đặt phòng nhà nghỉ,khách sạn…
Từ vựng
Chữ Hán | Đọc bồi | Nghĩa |
---|---|---|
处理 (Chǔlǐ) | trú lỉ | Xử lí |
哪里 (Nǎlǐ) | ná lỉ | ở đâu |
定 (Dìng) | tinh | Đặt (phòng) |
房间 (Fángjiān) | pháng chiên | Phòng |
宾馆 (Bīnguǎn) | pinh cuản | Nhà khách |
饭店 (Fàndiàn) | phan tiên | Khách sạn |
楼 (Lóu) | lấu | Lầu,tầng |
从…到…(Cóng…dào…) | chúng…tao… | Từ…đến… |
帮 (Bāng) | Pang | giúp |
忙 (Máng) | máng | Bận |
双房 (Shuāng fáng) | Soang pháng | Phòng đôi |
单间 (Dānjiān) | tan chiên | Phòng đơn |
普通房 (Pǔtōng fáng) | pủ thung pháng | Phòng phổ thông |
护照 (Hùzhào) | khu trao | Hộ chiếu |
影本 (Yǐngběn) | ính pẩn | Photo |
押金 (Yājīn) | da chin | Tiền cọc |
Ngữ pháp
Cách nói tôi muốn đặt phòng
Cụm: 我要订房
Wǒ yào dìngfáng
Nghĩa: Tôi muốn đặt phòng
Ta sẽ nói câu này khi đến khách sạn hoặc nhà nghỉ.
Cách hỏi bạn muốn đặt phòng bao nhiêu ngày
Cụm: 你要定几天 ?
Nǐ yào dìng jǐ tiān?
Nghĩa: Bạn muốn đặt mấy ngày
Khi trả lời câu này ta chỉ cần nói số lượng ngày
Cách hỏi bạn đặt phòng đôi hay phòng đơn
Cụm: 你要定双房还是单间 ?
Nǐ yào dìng shuāng fáng háishì dānjiān ?
Nghĩa: Bạn muốn đặt phòng đôi hay phòng đơn ?
Cách hỏi bao giờ bạn đến
Cụm: 你什么时候过来 ?
Nǐ shénme shíhòu guòlái?
Nghĩa: Bao giờ bạn đến ?
Khi trả lời ta sẽ nói khung thời gian. Ví dụ như sau :
Sān yuè èrshí rì shàngwǔ bā diǎn : 8 giờ sáng ngày 20 tháng 3
Luyện đọc
Nhân vật | Chữ Hán | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|---|
Anh Trần | 小姐, 请问是不是的VINPEARL宾馆 ? | Xiǎojiě, qǐngwèn shì bùshì de VINPEARL bīnguǎn? | Em ơi, đây có phải là khách sạn VINPEARL không ? |
Nhân viên Khách sạn | 是啊 | Shì a | Đúng ạ |
Anh Trần | 我明天想订一间房 | Wǒ míngtiān xiǎng dìng yī jiàn fáng | Ngày mai tôi muốn đặt phòng |
Nhân viên Khách sạn | 请问你从哪儿打过来 ?你贵姓 ?你明天几点来 ? | Qǐngwèn nǐ cóng nǎ’er dǎ guòlái ?Nǐ guìxìng ?Nǐ míngtiān jǐ diǎn lái? | Xin hỏi anh đến từ đâu vậy,anh tên gì? Mai anh đến lúc mấy giờ? |
Anh Trần | 我从越南打过来. 我姓陈. 明天早上七点左右. | Wǒ cóng yuènán dǎ guòlái. Wǒ xìng Chén. Míngtiān zǎoshang qī diǎn zuǒyòu. | Tôi gọi từ Việt Nam, tôi họ Trần. Sáng mai khoảng 7h tôi đến. |
Nhân viên Khách sạn | 你要定双房还是单间 ? | Nǐ yào dìng shuāng fáng háishì dānjiān ? | Bạn muốn đặt phòng đôi hay phòng đơn ? |
Anh Trần | 我要单房, 普通的 | Wǒ yào dān fáng, pǔtōng de | Tôi muốn phòng đơn. Loại bình thường |
Nhân viên Khách sạn | 一天是 200 人民币 | Yītiān shì 200 rénmínbì | Một ngày là 200 tệ |
Anh Trần | 好的 . 我住两天. | Hǎo de. Wǒ zhù liǎng tiān. | Được. Tôi ở hai ngày. |
Luyện nghe
Phiên âm: Nǐ yào dìng jǐ tiān? Shuāng fáng háishì dān fáng? Nǎ zhǒng fángzi?
Nghĩa: Bạn muốn đặt bao nhiêu ngày? Phòng đôi hay phòng đơn? Bạn muốn đặt loại phòng nào?
Phiên âm: Nǐ néng chuán gěi wǒ nǐ hùzhào yǐngběn ma ?
Nghĩa: Qúy khách có thể fax cho tôi bản hộ chiếu photo được không ?
Phiên âm: Shōu dàole. Nǐ de fángjiān shì A qū 304 hào. Měitiān 100 měiyuán.
Nghĩa: Em nhận được rồi. Anh ở phòng 304 khu A. Mỗi ngày 100 dô nhé.
Luyện tập
Bài học 23: Đặt phòng nhà nghỉ,khách sạn tiếng Trung đến đây là kết thúc. Các bạn hãy theo dõi hoctiengtrungonline.vn để học tiếng trung online miễn phí tiếp nhé.