Trong bài 7 này chúng ta sẽ được học về cách hỏi quê quán,quốc tịch,nơi sinh của một người nào đó. Các bạn hãy tập trung và trước khi bắt đầu bài học hãy uống 1 cốc nước để tinh thần thật tỉnh táo nhé. Bài 7 là bài tiếp nối từ Bài 6: Xin chào.
Từ vựng
STT | Chữ Hán | Phiên âm | Đọc bồi | Nghĩa |
1 | 老家 | lǎojiā | lảo cha | Quê quán |
2 | 国 | Guó | cúa | nước,quốc gia |
3 | 人 | Rén | rấn | người |
4 | 哪 | Nǎ | nả | …nào? |
5 | 来 | Lái | lái | đến |
6 | 从 | Cóng | trúng | từ (đến từ) |
7 | 在 | Zài | chai | ở |
8 | 省 | Shěng | sẩng | tỉnh |
9 | 城市 | Chéngshì | châng sư | thành phố |
10 | 楼 | Lóu | lấu | tòa nhà |
Xem tiếp bảng các quốc gia thông dụng trên thế giới:
1 | 越南 | yuènán | duê nán | Việt Nam |
2 | 中国 | Zhōngguó | Trung cúa | Trung Quốc |
3 | 美国 | Měiguó | mấy của | Nước Mỹ |
4 | 英国 | yīngguó | inh cúa | vương quốc Anh |
5 | 韩国 | hánguó | hán cúa | Hàn Quốc |
6 | 台湾 | táiwān | thái oan | Đài Loan |
7 | 新加坡 | xīnjiāpō | xin cha pua | Singapore |
8 | 俄罗斯 | èluósī | ứa lúa sư | nước Nga |
9 | 日本 | rìběn | rư bẩn | nước Nhật Bản |
10 | 德国 | déguó | tứa cúa | nước Đức |
Xem tiếp bảng các tỉnh thành thông dụng ở Việt Nam:
1 | 河内 | Hénèi | khứa nây | Hà Nội |
2 | 北宁 | Běiníng | pẩy nính | Bắc Ninh |
3 | 兴安 | Xìng’ān | xinh an | Hưng Yên |
4 | 海阳 | Hǎi yáng | khải dáng | Hải Dương |
5 | 海防 | Hǎifáng | khải pháng | hải phòng |
6 | 清化 | Qīng huà | chinh khoa | Thanh hóa |
7 | 岘港 | Xiàn gǎng | xiên cảng | Đà Nẵng |
8 | 广南 | Guǎng nán | cuảng nán | Quảng Nam |
9 | 胡志明市 | Húzhìmíng shì | hú trư mính sư | Thành phố Hồ Chí Minh |
10 | 坚江省 | Jiān jiāng shěng | chiên chang sẩng | Tỉnh Kiên Giang |
XEM THÊM : 63 tỉnh thành Việt Nam bằng Tiếng Trung
Ngữ pháp
Cách sử dụng từ 来 (Lái)
Từ 来 có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng . Nhưng theo bài học hôm nay thì chúng ta sẽ học từ 来 nghĩa là Đến
Cùng xem xét 2 ví dụ sau để hiểu rõ nét hơn:
- 他从美国来的。tā cóng Měi guó lái de . Anh ta đến từ nước Mỹ
Trong trường hợp này từ lái kết hợp với từ cóng tạo thành cụm động từ đến từ đâu…
- 你有空来我家玩儿吧。Nǐ yǒu kòng lái wǒ jiā wánr ba . Bạn có thời gian đến nhà tôi chơi nhé.
Trong trường hợp này từ lái sử dụng 1 cách thông thường nghĩa là đến.
Cách hỏi bạn là người nước nào?
Bằng những từ vựng đã học ở phía trên, ta chỉ cần ghép lại là thành mẫu ngữ pháp hoàn chỉnh như sau:
Cách hỏi | 你是哪国人? | Nǐ shì nǎ guórén? | Nỉ sư nả cúa rấn? |
Cách trả lời | 我是 + tên nước +人 | Wǒ shì + tên nước+Rén | Ví dụ Việt Nam. Uả sư duê nán rấn |
Cách hỏi quê bạn ở đâu?
Bằng các từ vựng đã học ở bên trên, ta hoàn toàn có thể ghép thành mẫu câu hỏi quê quán như sau:
Cách hỏi | 你的老家在哪里? | nǐde lǎojiā zài nǎli? | nỉ tợ lảo cha chai ná lỉ? |
Cách trả lời | 我的老家在…+ tên | wǒde lǎojiā zài…+tên | Ví dụ Hà Nội. Uả lảo cha chai hứa nây |
Luyện nghe
Hãy nghe đoạn âm thanh sau và ghi nhớ lại từ vựng trước khi làm bài tập các bạn nhé
A | 你的老家在哪里? nǐde lǎojiā zài nǎli? | Quê bạn ở đâu? |
B | 我从乡下来。你呢? wǒ cóng xiāngxià lái. nǐ ne? | Tôi đến từ ngoại ô. Còn bạn? |
A | 我的老家在北京。 wǒde lǎojiā zài Běijīng. | Quê tôi ở Bắc Kinh. |
B | 北京是一个好地方。 Běijīng shì yī ge hǎo dìfang. | Bắc Kinh là nơi rất đẹp. |
Luyện tập
Các bạn hãy luyện tập các bài tập trắc nghiệm sau để kiểm tra lại kiến thức nhé. Thang điểm của bài kiểm tra này là 100
Bài học hôm nay đến đây là kết thúc, có chỗ nào thắc mắc hay không hiểu các bạn hãy bình luận phía dưới để đội ngũ mentor giải đáp nhé.
Bài học rất thú vị
Xin cảm ơn bạn Yến
Bài học rất hay
Câch hỏi quê bạn ở đâu?
Chỗ Nỉtợ . Trong tiếng trung đâu có dấu nặng đâu ạ.
Không có dấu nặng nhưng khi đọc do dấu hạ thấp hơn chữ nỉ nên âm sẽ đi xuống nha bạn.
Tuyệt