Bài 8: Chủ đề ăn uống
Trong bài học này, chúng ta sẽ cùng học về chủ đề ăn uống trong tiếng Trung . Chủ đề này bao gồm từ vựng về các món ăn,đồ uống , các mẫu câu ngữ pháp khi chúng ta ăn uống như mời cơm,mời đi ăn… Bài học nằm trong chuỗi bài học tiếng trung miễn phí do hoctiengtrungonline.vn biên soạn .Rất mong các bạn ủng hộ nhiệt tình.

Từ vựng
Đầu tiên sẽ là bảng từ vựng các món ăn bằng tiếng Trung . Dưới đây đều là những món ăn thuần Việt, thông dụng mà chúng ta ăn uống hàng ngày.
CHỮ HÁN | ĐỌC BỒI | NGHĨA |
---|---|---|
汤粉 (Tāng fěn) | thang phẩn | bún |
糖羹 (Táng gēng) | tháng câng | chè |
粉卷 (Fěn juǎn) | phấn choản | bánh cuốn |
糯米饭 (Nuòmǐ fàn) | nua mỉ phan | xôi |
肉 (Ròu) | râu | thịt |
牛肉 (Niúròu) | niếu râu | thịt bò |
豆腐 (Dòufu) | tâu phu | đậu phụ |
鱼露 (Yú lù) | úy lu | nước mắm |
鱼 (Yú) | úy | cá |
汤 (Tāng) | thang | canh |
蜗牛(wōniú) | ua niếu | ốc |
大蒜 ( Dàsuàn) | ta soan | tỏi |
辣椒 (Làjiāo) | la cheo | ớt |
米饭 (mǐfàn) | mỉ phan | cơm trắng |
稀饭 (xīfàn) | xi phan | cháo |
肉团 (ròu tuán) | râu thoán | giò |
炙肉 (zhì ròu) | trư râu | chả |
包子 (bāo zi) | bao chự | bánh bao |
面包 (Miàn bāo) | miên pao | bánh mỳ |
Dưới đây là bảng các dụng cụ ăn cơm và các bữa ăn trong ngày
CHỮ HÁN | ĐỌC BỒI | NGHĨA |
---|---|---|
碗 (Wǎn) | oản | bát |
筷子 (Kuàizi) | khoai chự | đũa |
勺子 (Sháozi) | sáo chư | muỗng,thìa |
盘子 (pánzi) | pán chự | cái đĩa |
餐厅 (Cāntīng) | can thinh | nhà hàng |
早餐 (Zǎocān) | chảo chan | ăn sáng |
吃午饭 (Chī wǔfàn) | chư ủ phan | ăn trưa |
吃晚饭 (Chī wǎnfàn) | chư oản phan | ăn tối |
小吃 (Xiǎochī) | xẻo chư | ăn vặt |
Ngữ pháp
Trong bài học này chúng ta sẽ học 4 mẫu ngữ pháp rất quan trọng sau đây
Ngữ pháp 1 : lượng từ
Lượng từ trong Tiếng Trung là đơn vị chỉ số lượng của con người,động vật,sự vật hay sự việc. Chúng ta có thể hiểu nôm na như là : Hai con người thì từ “con” chính là lượng từ chỉ người ; Ba cái ghế thì từ “cái” chính là lượng từ cho cái ghế.
Có rất nhiều lượng từ trong tiếng Trung nhưng hôm nay chúng ta sẽ học hai lượng từ phổ biến và dùng trong bài học này . Đó là gè và shuāng
Lượng từ gè:
Đây là lượng từ chỉ con người và đồ vật. Đây cũng chính là lượng từ thường dùng nhất trong tiếng Trung.
Ví dụ:
- 一个人 (Yīgè rén) : Một con người
- 三个姐姐 (Sān gè jiějiě) : Ba chị em
- 一个壁橱 (Yīgè bìchú) : Một tủ quần áo
Lượng từ shuāng:
Đây là lượng từ chỉ một cặp,một đôi với những đồ vật đi thành đôi với nhau.
Ví dụ:
- 一双筷子 (Yīshuāng kuàizi) : Một đôi đũa
- 一双鞋 (Yīshuāng xié) : Một đôi giày
Ngữ pháp 2: Câu mời ăn cơm
我请你吃饭好不好? (wǒ qǐng nǐ chīfàn hǎo bu hǎo?) : Tôi mời bạn ăn cơm có được không ?
Trong mẫu ngữ pháp này các bạn hãy chú ý từ hǎo bu hǎo ?. Đây là kiểu dùng từ để hỏi ý kiến,suy nghĩ của người khác. Nó có nghĩa là được không (được hay không được).
- 请 (Qǐng) : Mời
- 吃 (chī) : ăn
Ngữ pháp 3: Cách gọi món
给我 (gěi wǒ)+ MÓN ĂN : Cho tôi món …
我就要 (Wǒ jiù yào)+ MÓN ĂN: Tôi muốn…
Ví dụ:
- Wǒ jiù yào fèn niúpái : Tôi muốn một suất bít tết
- Gěi wǒ liǎng wǎn miàntiáo : Cho tôi hai bát mỳ
Ngữ pháp 4: Bạn muốn ăn gì ?
Nǐ yào chī shénme? :Bạn muốn ăn gì
Nǐ yàodiǎn xiē shénme cài? : Bạn muốn gọi món gì?
- 点 (Diǎn) : một chút (dùng để gợi ý món ăn)
- 菜 (Cài) : món ăn
Lưu ý: (Các bạn hãy click vào hình ảnh Quảng Cáo để chạy mượt hơn và ủng hộ các bài học tiếp theo nhé)
Luyện nghe
Tiếp theo sẽ là mục luyện nghe để các bạn nắm vững tình huống,cách nghe và từ vựng,câu để dùng một cách hợp lí nhất . Trong phần này các bạn hãy cùng nghe và hiểu đoạn hội thoại nhé
Nhân vật | Câu chữ Hán | Ý nghĩa |
---|---|---|
Gùkè ( khách hàng) | 服务员,给我一把勺子。 fúwùyuán, gěi wǒ yī bǎ sháozi. | Phục vụ, cho tôi xin cái thìa. |
Fúwùyuán ( Phục vụ) | 好的。 hǎo de. | vâng ạ |
Gùkè | 服务员,给我一把叉子。 fúwùyuán, gěi wǒ yī bǎ chāzi. | Phục vụ, cho tôi xin một cái dĩa |
Fúwùyuán | 好的。 hǎo de. | vâng ạ |
Gùkè | 服务员,给我一个盘子。 fúwùyuán, gěi wǒ yī ge pánzi. | Phục vụ, cho tôi xin một cái đĩa |
Fúwùyuán | 好,请等一下。 hǎo, qǐng děng yīxià. | Vâng,xin đợi một lát. |
Gùkè | 咖啡太苦了!服务员! kāfēi tài kǔ le! fúwùyuán! | Cà phê đắng quá! Phục vụ ơi! |
Fúwùyuán | 先生,请问你还要什么? xiānsheng, qǐngwèn nǐ hái yào shénme? | tiên sinh, xin hỏi ông còn muốn gì nữa không? |
Gùkè | 糖! táng! | đường |
Từ vựng bổ sung:
- 服务员 (Fúwùyuán): Phục vụ
- 顾客 (Gùkè) : Khách hàng
- 太 (Tài) : quá
- 苦 (Kǔ) : đắng
- 还 (Hái) : còn (còn muốn)
- 糖 (táng): đường
Bài tập
Sau đây chúng mình cùng làm các bài tập trắc nghiệm theo thang điểm 100 dưới đây để đánh giá cũng như nhớ lại kiến thức của bài học hôm nay nhé.
Chọn đáp án đúng nhất cho từng câu hỏi sau đây
Bài học hôm nay đến đây là kết thúc, các bạn hãy theo dõi hoctiengtrungonline.vn để học tiếp các bài giảng tiếp theo nhé. Xin cảm ơn !
Giáo trình rất hay