Chủ đề số đếm tiếng Trung – Học tiếng trung miễn phí
Các bạn đã biết cách đọc các chữ số : 1 ,2 ,3 ,4 ,5… cho đến 1 nghìn , 1 triệu, 1 tỉ bằng tiếng Trung chưa ? Nếu chưa thì bài học này dành cho bạn đó. Bạn hãy chuẩn bị và chăm chú theo dõi bài học nhé . Bởi bài học này tích hợp rất nhiều kiến thức từ vựng và ngữ pháp đi kèm với số đếm.
Trong bài học này chúng ta sẽ học chủ yếu về số đếm và các kiến thức ngữ pháp,bài tập nhé. Bài học gồm 4 phần do hoctiengtrungonline.vn biên soạn.
Từ vựng và ngữ pháp
Số đếm từ 0 đến 10:
Số đếm từ 0 đến 10 rất đơn giản và không có quy tắc nào cả. Nó là những từ vựng rất dễ nhớ sau đây.
Chữ Hán | Phiên âm | Số |
---|---|---|
零 | líng | 0 |
一 | yī | 1 |
二 | èr | 2 |
三 | sān | 3 |
四 | sì | 4 |
五 | wǔ | 5 |
六 | liù | 6 |
七 | qī | 7 |
八 | bā | 9 |
九 | jiǔ | 9 |
十 | shí | 10 |
Số đếm từ 11 đến 20:
Trong phần số từ 11 đến 20 thì quy tắc ta sẽ ghép giống như tiếng Việt, không khác gì cả.
Chỉ cần ghép từ shí kèm một số khác là ra. Xem bảng ví dụ dưới đây để hiểu rõ nét.
Chữ Hán | Phiên âm | Số |
---|---|---|
十一 | shí yī | 11 |
十五 | shí wǔ | 15 |
十八 | shí bā | 18 |
二十 | èr shí | 20 |
Số đếm từ 21 đến 99:
Trong phần này cách đọc số có khác một chút như sau:
Ví dụ trong tiếng Việt chúng ta đọc chữ số 28 là HAI MƯƠI TÁM thì tiếng Trung chữ số 28 là èrshí’bā .Như vậy thì cách đọc tiếng Việt cũng rất giống cách đọc tiếng Trung
Công thức : SỐ LẺ x HÀNG CHỤC + SỐ LẺ
Xem bảng ví dụ sau để hiểu rõ nét hơn.
Chữ Hán | Phiên âm | Số | Công thức |
---|---|---|---|
二十五 | èrshí’wǔ | 25 | 2×10+5 |
三十七 | sānshíqī | 37 | 3×10+7 |
四十六 | Sìshíliù | 46 | 4×10+6 |
五十 | Wǔshí | 50 | 5×10+0 |
六十 | Liùshí | 60 | 6×10+0 |
六十九 | Liùshíjiǔ | 69 | 6×10+9 |
八十八 | Bāshíbā | 88 | 8×10+8 |
九十二 | Jiǔshí’èr | 92 | 9×10+2 |
九十九 | Jiǔshíjiǔ | 99 | 9×10+9 |
Số đếm từ 100 đến 999:
百 | bǎi | Trăm |
Lưu ý trong phần này cách đọc số có phần khác biệt và khó hơn như sau:
Từ 100 đến 109: Trong dãy số này có số 0 ở giữa nên ta cần cho thêm từ líng ở giữa.
Tương tự 200 đến 209 ; 300 đến 309 ; 400 đến 409……..900 đến 909
Các trường hợp còn lại ta chỉ cần ghép như tiếng Việt như công thức hàng chục
Công thức : SỔ LẺ x HÀNG TRĂM + SỐ LẺ x HÀNG CHỤC + SỐ LẺ
Xem bảng ví dụ sau để hiểu rõ nét hơn nhé
Chữ Hán | Phiên âm | Số | Công thức |
---|---|---|---|
一百零二 | yībǎi líng èr | 102 | 1×100+0x10+2 |
一百一十一 | yībǎi yīshí yī | 111 | 1×100+1×10+1 |
一百二十 | yībǎi èrshí | 120 | 1×100+2×10+0 |
一百三十八 | Yībǎi sānshíbā | 138 | 1×100+3×10+8 |
二百九十八 | Èrbǎi jiǔshíbā | 298 | 2×100+9×10+8 |
六百六十六 | Liùbǎi liùshíliù | 666 | 6×100+6×10+6 |
九百零八 | Jiǔbǎi Líng bā | 908 | 9×100+0x10+8 |
Số đếm từ 1000 trở lên:
Số đếm từ 1000 trở lên có các từ mới sau đây
Chữ Hán | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
千 | qiān | Nghìn |
万 | wàn | Vạn |
亿 | yì | trăm triệu |
一百万 | yībǎiwàn | Một triệu ( 1 vạn = 10.000 x 1 trăm = 100. Tổng là 1.000.000 ) |
Xem bảng ví dụ sau để hiểu rõ nét hơn
Chữ Hán | Phiên âm | Số | Công thức |
---|---|---|---|
一千零八 | Yīqiān líng bā | 1.008 | 1×1000+0x100+0 x10+8 (lược bỏ líng ở hàng trăm và hàng chục) |
一千一百 | yīqiān yī bǎi | 1.100 | 1×1000+1×100 |
九千九百九十九 | jiǔqiān jiǔbǎi jiǔshíjiǔ | 9.999 | 9×1000+9×100+9×10 +9 |
一万八十 | Yī wàn bāshí | 10.080 | 1×10000+8×10 |
一百万五百 | yībǎi wàn wǔbǎi | 1.000.500 | 1x100x10000+5×100 |
一千五百五十万 | yīqiān wǔbǎi wǔshí wàn | 15.500.000 | 91×1.000 +5×100 + 5×10) × 10000 |
一亿五千万 | yīyìwǔqiānwàn | 150.000.000 | 1×100.000.000+5 x1.000×10.000 |
Các trường hợp áp dụng số đếm
Đọc thứ ngày tháng năm
a,Đọc các thứ trong tuần
Các bạn lưu ý đọc các thứ trong tiếng Trung sẽ khác tiếng Việt. Bạn cần trừ đi một thì ra thứ tiếng Trung
Thứ | Chữ Hán | Phiên âm |
---|---|---|
Thứ 2 | 星期一 | xīngqíyī |
Thứ 3 | 星期二 | xīngqí’èr |
Thứ 4 | 星期三 | xīngqísān |
Thứ 5 | 星期四 | xīngqísì |
Thứ 6 | 星期五 | xīngqíwǔ |
Thứ 7 | 星期六 | xīngqíliù |
Chủ Nhật | 星期日 | xīngqírì |
b, Đọc các ngày trong tháng
Đọc các ngày trong tháng ta có công thức sau:
Công thức: SỐ ĐẾM +号 (hào)
Ví dụ :
- Shíliù hào : Ngày mười sáu
- Èrshí’èr hào : Ngày hai mươi hai
c, Đọc các tháng trong năm
Nghĩa | Chữ Hán | Phiên âm |
---|---|---|
Tháng | 月份 | yuèfèn |
tháng 1 | 一月 | yī yuè |
tháng 2 | 二月 | èr yuè |
tháng 3 | 三月 | sān yuè |
tháng 4 | 四月 | sì yuè |
tháng 5 | 五月 | wǔ yuè |
tháng 6 | 六月 | liù yuè |
tháng 7 | 七月 | qī yuè |
tháng 8 | 八月 | bā yuè |
Tháng 9 | 九月 | jiǔ yuè |
Tháng 10 | 十月 | shí yuè |
Tháng 11 | 十一月 | shíyī yuè |
Tháng 12 | 十二月 | shí’èr yuè |
d, Đọc năm
Công thức : SỐ ĐẾM +Nián (年)
Cách đọc năm rất đơn giản không có gì phức tạp.
Đọc số điện thoại
Số điện thoại là một dãy số liên nhau nên khi ta đọc số điện thoại chỉ việc đọc từng số một. Ví dụ như sau:
Ví dụ:
098688866 :LíngJiǔBāLiùBāBāBāLiùLiù
Đọc tuổi,năm sinh
Chúng ta sẽ học ở bài về tuổi tác nhé các bạn.
Lưu ý: Các bạn hãy click vào hình ảnh Quảng Cáo để chạy mượt mà hơn và ủng hộ các bài học tiếp theo nhé
Luyện tập

Các bạn hãy trả lời các câu hỏi sau để kiểm tra lại kiến thức nhé 🙂
Chương trình bài 9 đến đây là kết thúc . Các bạn hãy viết lại từ vựng,ngữ pháp đã học vào vở để không bị quên nhé vì học tiếng trung mà không viết nhiều thì dễ bị quên lắm. Ngoài ra các bạn có thể luyện nghe tiếng Trung và học bộ thủ trên hoctiengtrungonline.vn . Các bạn hãy tiếp tục theo dõi bài 10 trong chương trình học tiếng trung miễn phí trong ngày tới.
Chúng mình xin cảm ơn các bạn đã theo dõi và mong các bạn luôn ủng hộ !