Chào mừng đến với Hoctiengtrungonline.vn!!! Tiếp tục bổ sung cho chuỗi bài học về giao thông là chủ đề bến tàu trong tiếng Trung. Bài học nằm trong chương trình kiến thức mở rộng do Hoctiegtrungonline.vn tìm hiểu và biên soạn.
Từ vựng
Chữ Hán | Đọc bồi | Nghĩa |
---|---|---|
港口 gǎngkǒu | cáng khẩu | Bến cảng |
到达港 dàodá gǎng | tao tá cảng | Cảng đến |
内河港 nèihé gǎng | nây khứa cảng | Cảng sông: |
海港 hǎigǎng | khái cảng | Cảng biển |
码头 mǎtóu | mả thấu | Bến tàu |
船漂 chuán piào | troán piao | Vé tàu |
乘客 chéngkè | trấng khưa | Hành khách |
启航 qǐ háng | chỉ kháng | Khởi hành (rời bến) |
晕船 yùnchuán | duân troán | Say sóng |
进港 jìn gǎng | chin cảng | Vào cảng |
引水员 yǐn shuǐ yuán | dín suẩy doán | Hoa tiêu |
舵手 duòshǒu | tua sẩu | Người bẻ lái |
船长 chuánzhǎng | troán trảng | Thuyền trưởng |
副官 fùguān | phu coan | Thuyền phó |
客舱 kècāng | khưa sang | Khoang hành khách |
救生衣 jiùshēngyī | chiêu sâng i | Áo phao |
特等客舱 tèděng kècāng | thưa tẩng khưa sang | Khoang hành khách đặc biệt |
一等舱 yī děng cāng | i tẩng sang | Khoang hạng nhất |
二等舱 èr děng cāng | ơ tẩng sang | Khoang hạng hai |
Hội thoại ứng dụng
A. 您好,你是唐先生吗?
Nín hǎo, nǐ shì táng xiānshēng ma? \
Chào ông, ông Đường phải ko ạ?”
B. ” 谢谢你来接我!
Xièxiè nǐ lái jiē wǒ!
Cảm ơn cô đã đến đón tôi! “
A: 你的船在这里吗?
Nǐ de chuán zài zhèlǐ ma?
Chuyến tàu của ông đã đến chưa ạ?
B:还没到。
Hái méi dào.
Vẫn chưa.
A: 为什么?
Wèi shénme?
Tại sao vậy ?
B: 这艘船有程序上的问题,所以开船晚了
Zhè sōu chuán yǒu chéngxù shàng de wèntí, suǒyǐ kāi chuán wǎnle
Tàu có một số vấn đề về thủ tục nên xuất phát muộn.
A: 船启航 吗?
Chuán qǐ háng ma?
Tàu rời bến chưa?
B:快要启航了。
Kuài yào qǐ háng le.
Sắp rời bến rồi.
A:什么时候能到?
Shénme shíhou néng dào?
Vậy khi nào mới đến.
B:大概十点半能到。
Dàgài shídiǎn bàn néng dào.
Khoảng 10 giờ sẽ đến.
A: 好我等你
Hǎo wǒ děng nǐ
được thôi, tôi sẽ đợi ông.
Bài học hôm nay dừng lại ở đây. mong rằng chủ đề bến tàu trong tiếng Trung đã bổ sung thêm cho các bạn những kiến thức bổ ích và cần thiết. Và đừng quên theo dõi những bài viết khác của chúng tôi tại Hoctiengtrungonline.vn các bạn nhé. Ngoài ra các bạn có thể tham khảo một số từ vựng khác trong chuỗi bài về giao thông tại đây.