Chào mừng các bạn đến với Hoctiengtrungonline.vn. Bắt đầu với chuỗi bài về giao thông, chúng ta sẽ tiếp cận chủ đề bến xe trong tiếng Trung. Bài học nằm trong chương trình kiến thức mở rộng do Hoctiengtrungonline.vn biên soạn.
Từ vựng
Chữ Hán | Đọc bồi | Nghĩa |
---|---|---|
轿车 jiàochē | chiao trưa | Xe ô tô |
公共汽车 gōnggòng qìchē | cung cung chi trưa | Xe buýt |
车票 chēpiào | trưa piao | Vé xe |
月季票 yuèjì piào | duê chi piao | Vé tháng |
公交线路 gōngjiāo xiànlù | cung chiao xiên lu | Tuyến xe buýt |
招呼站 zhāohū zhàn | trao khu tran | Trạm chờ xe |
出租车 chūzū chē | tru chu trưa | Taxi |
公共汽车停靠站 gōng gòng qìchē tíngkào zhàn | cung cung chi trưa thính khao tran | Bến đỗ xe buýt |
出租车站 chūzū chē zhàn | tru chu trưa tran | Bến xe taxi |
乘客座位 chéngkè zuòwèi | trấng khưa chua uây | Ghế hành khách |
驾驶座位 jiàshǐ zuòwèi | chia sử chua uây | Ghế của tài xế, ghế lái |
顶篷行李架 dǐng péng xínglǐ jià | tỉnh pấng xính lỉ chia | Giá hàng lý trên nóc xe |
月票乘客 yuèpiào chéngkè | duê piao trấng khưa | Hành khách đi vé tháng |
上车 shàng chē | sang trưa | Lên xe |
晕车 yùnchē | duân trưa | Say xe |
下车 xià chē | xia trưa | Xuống xe |
小客车 xiǎo kèchē | xiảo khưa trưa | Xe khách loại nhỏ |
售票台 shòupiào tái | sâu piao thái | Quầy bán vé |
查票员 chá piào yuán | trá piao doán | Nhân viên soát vé |
Hội thoại ứng dụng
A: 小朋友,这条线公共汽车去桐春市场吗?
Xiǎopéngyǒu, zhè tiáo xiàn gōnggòng qìchē qù tóng chūn shìchǎng ma?
Anh bạn, tuyến xe này có đi đến chợ Đồng Xuân không?
B: 不,去机场。
Bù, qù jīchǎng.
Không, đi sân bay.
A: 请问,去升龙桥要哪边下?
Qǐngwèn, qù shēng lóng qiáo yào nǎ biān xià chē?
Xin hỏi, đi đến cầu Thăng Long thì xuống xe ở chỗ nào?
B: 到黄国越路下车。
Dào huáng guó yuèlù xià chē.
Đến đường Hoàng Quốc Việt thì xuống xe.
A: 给我一张去动物园的票。
Gěi wǒ yī zhāng qù dòngwùyuán de piào.
Cho tôi một vé đi vườn bách thú.
售票员: 给你这···7千块。
Shòupiàoyuán: Gěi nǐ zhè•••7 qiān kuài.
Nhân viên bán vé: Của anh đây… 7 nghìn.
A: 小朋友,到站的时候跟我通知。
Xiǎopéngyǒu, dào zhàn de shíhòu gēn wǒ tōngzhī.
Anh bạn, làm ơn đến bến thì thông báo cho tôi biết.
售票员: 好请你放心。—- 到站了,你下车啊。
Shòupiàoyuán: Hǎo qǐng nǐ fàngxīn. —– Dào zhànle, nǐ xià chē a.
Được, anh yên tâm. —— Đến bến rồi, anh xuống xe đi.
A: 小朋友,你要下?
Xiǎopéngyǒu, nǐ yào xià chē ma?
Anh bạn, anh có xuống xe không?
B: 不,我到下一站。
Bù, wǒ dào xià yí zhàn.
Không, tôi đến trạm sau mới xuống.
A: 再见! 我先下了车。
Zàijiàn! wǒ xiān xiàle chē.
Tạm biệt, vậy tôi xuống xe trước.
B: 再见!
Zàijiàn!
Tạm biệt!
Bài học của chúng ta hôm nay đến đây là kết thúc rồi. Bắt đầu chuỗi bài giao thông bằng chủ đề bến xe mong rằng đã cung cấp những vốn từ cơ bản nhất cho các bạn về chủ đề này. Và đừng quên theo dõi những bài học đầy bổ ích tiếp theo tại hoctiengtrungonline.vn các bạn nhé.