Chào mừng các bạn đến với Hoctiengtrungonline.vn. Bài học hôm nay của chúng ta là chủ đề dã ngoại trong tiếng Trung. Đây là một chủ đề rất thú vị và nhiều ứng dụng. Bài học nằm trong chương trình kiến thức mở rộng do Hoctiengtrungonline.vn biên soạn.
Từ vựng
Chữ Hán Đọc bồi Nghĩa 宿营帐篷
Sùyíng zhàngpéngsu ính trang pâng lều trại 急救箱
Jíjiù xiāngchí chiêu xẻng thùng cấp cứu 野餐用箱
Yěcān yòng xiāngdể san dung xẻng hộp đựng cơm picnic 旅行壶
Lǚxíng húlủy xính khú bình nước du lịch 折叠椅
Zhédié yǐtrứa tiế ỉ ghế gấp 折叠床
Zhédié chuángtrứa tiế troáng giường gấp 旅行毯
Lǚxíng tǎnlủy xính thản thảm du lịch 睡垫
Shuì diànsuây tiên đệm ngủ 睡袋
Shuìdàisuây tai túi ngủ 登山装备
Dēngshān zhuāngbèitâng san troang bây trang bị leo núi 旅行袋
Lǚxíng dàilủy xính tai túi du lịch 折叠式背包
Zhédié shì bèibāotrứa tiế sư bây bao ba lô gấp 手提旅行袋
Shǒutí lǚxíng dàisẩu thí lủy xính tai túi du lịch xách tay 折叠旅行袋
Zhédié lǚxíng dàitrứa tiế lủy xính tai túi du lịch gấp 登山鞋
Dēngshān xiétâng san xiế giày leo núi 旅行鞋
Lǚxíng xiélủy xính xiế giày du lịch 旅游服
Lǚyóu fúlủy dấu phú quần áo du lịch 旅行用品
Lǚxíng yòngpǐnlủy xính dung pỉn đồ dùng trong du lịch 旅行皮包
Lǚxíng píbāolủy xính pí bao túi da du lịch
Hội thoại ứng dụng
A: 我们即将完成考试。 考试结束后,我们将放假 你要去野餐吗
Wǒmen jíjiāng wánchéng kǎoshì. Kǎoshì jiéshù hòu, wǒmen jiāng fàngjià nǐ yào qù yěcān ma.
Chúng ta sắp thi xong rồi. Thi xong là được nghỉ lễ quốc khánh rồi. Mọi người có định đi đâu dã ngoại không?
B: 好主意 我们有3天假,因此我们可以在野外露营。
Hǎo zhǔyì wǒmen yǒu 3 tiān jiǎ, yīncǐ wǒmen kěyǐ zài yěwài lùyíng.
ý kiến hay đó. Chúng ta được nghỉ 3 ngày nên chúng ta có thể ở ngoại thành cắm trại được đó.
C: 我们应该准备什么?
Wǒmen yīnggāi zhǔnbèi shénme?
Chúng ta nên chuẩn bị những gì?
A: 我们应该带帐篷,旅行地毯,睡袋和其他一些零食。
Wǒmen yīnggāi dài zhàngpéng, lǚxíng dìtǎn, shuìdài hé qítā yīxiē língshí.
Chúng ta nên mang theo lều trại, thảm du lịch, túi ngủ, và một số đồ ăn nhẹ nữa.
B: 很好 因此,我们有一天会去购
Hěn hǎo yīncǐ, wǒmen yǒu yītiān huì qù gòuwù.
Được đó, chúng ta hẹn nhau một ngày đi mua đồ đi.
C: 我们星期天去买东西吧。 那天我们都完成了考试。
Wǒmen xīngqítiān qù mǎi dōngxī ba. Nèitiān wǒmen dōu wánchéngle kǎoshì.
Chúng ta cùng nhau đi mua đồ vào chủ nhật nhé. Hôm đó chúng ta đều thi xong rồi.
A: 决定。 现在,我们必须学习得很好,才能顺利通过考试,并且能够参加会议。
Juédìng. Xiànzài, wǒmen bìxū xuéxí dé hěn hǎo, cáinéng shùnlì tōngguò kǎoshì, bìngqiě nénggòu cānjiā huìyì.
quyết định vậy đi. Bây giờ chúng ta phải ôn tập thật tốt để thi tốt và có thể thoải mái đi chơi.
Bài học đến đây là kết thúc rồi. Mong rằng đây sẽ là những kiến thức bổ ích và hỗ trợ thật tốt cho các bạn trong quá trình học tập cũng như trong giao tiếp hằng ngày. Và đừng quên theo dõi những bài viết của Hoctiengtrungonline.vn để có nhiều hơn nữa những kiến thức bổ ích nhé.