Chào mừng các bạn đến với Hoctiengtrungonline.vn. Hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về chủ đề đi học trong tiếng Trung – một hoạt động rất quen thuộc trong cuộc sống hằng ngày của nhiều người. Bài học nằm trong chương trình kiến thức mở rộng do Hoctiengtrungonline.vn biên soạn.
Từ vựng
Chữ Hán Đọc bồi Nghĩa 高中生: gāozhōng shēng cao trung sâng Học sinh cấp ba 大学生: dàxuéshēng ta xuế sâng Sinh viên 班主任: bānzhǔrèn ban trủ rân Giáo viên chủ nhiệm 班级 bānjí ban chí Lớp 成绩单 chéngjī dān trấng chi tan Bảng kết quả học tập: 学历 xuélì xuế li Học lực 同学 tóngxué thúng xuế Bạn học 上学 shàngxué sang xuế Đi học 上课 shàngkè sang khưa Lên lớp 课间 kè jiān khưa chiên Nghỉ giữa giờ 逃学 táoxué tháo xuế Trốn học 留级 liújí liếu chí Lưu ban 下课 xiàkè
xia khưa Tan học 考试 kǎoshì khảo sư Thi 开学 kāixué khai xuế Khai giảng 放假 fàngjià phang chia Nghỉ hè 春假 chūnjià trun chia Nghỉ tết
Hội thoại ứng dụng
A: 明天你有课吗?
Míngtiān nǐ yǒu kè ma?
Ngày mai bạn có tiết không?
B: 我上午有课, 下午没有
Wǒ shàngwǔ yǒu kè, xiàwǔ méiyǒu.
Sáng mai mình có tiết, chiều thì không.
A: 你有自行车吧?
Nǐ yǒu zìxíngchē ba?
Bạn ó xe đạp không?
B: 有. 什么是?
Yǒu. Shénme shì?
Tôi có, có chuyện gì sao?
A: 我明潭下午去见朋友, 可是我没有自行车
Wǒ míng tán xiàwǔ qù jiàn péngyǒu, kěshì wǒ méiyǒu zìxíngchē
Chiều mai mình đi gặp bạn, nhưng mình không có xe đạp.
B: 没问题, 我有. 这时要是, 车在楼下车棚里
Méi wèntí, wǒ yǒu. Zhè shí yàoshi, chē zài lóu xià chēpéng lǐ
Không sao, tôi có mà. Đây là chìa khóa, xe để ở nhà gửi xe dưới lầu.
A: 谢谢你
Xièxiè nǐ
Cảm ơn bạn nhé.
Bài học của chúng ta đến đây là kết thúc rồi. Đây chắc chắn sẽ là những kiến thức bổ ích cho các bạn ứng dụng trong cuộc sống của mình. Và các bạn đừng quên theo dõi những bài học thú vị tiếp theo của của Hoctiengtrungonline.vn nhé.