Chào mừng các bạn đến với Hoctiengtrungonline.vn!!! Bài học hôm nay của chúng ta đề cập đến chủ đề du lịch trong tiếng Trung. Chắc chắn chủ đề này sẽ cung cấp những kiến thức rất hữu ích cho các bạn khi tham gia một chuyến du lịch. Bài học nằm trong chương trình kiến thức mở rộng do Hoctiengtrungonline.vn biên soạn.
Từ vựng
Chữ Hán | Đọc bồi | Nghĩa |
---|---|---|
游客 yóukè | dấu khưa | du khách |
旅游服务 lǚyóu fúwù | lủy dấu phú u | dịch vụ du lịch |
导游 dǎoyóu | tảo dấu | người hướng dẫn viên du lịch |
旅行证件 lǚxíng zhèngjiàn | lủy xính trâng chiên | thẻ du lịch |
游览图 yóulǎn tú | dấu lản thú | bản đồ du lịch |
指南针 zhǐnánzhēn | trử nán trân | la bàn |
旅游护照 lǚyóu hùzhào | lủy dấu khu trao | hộ chiếu du lịch |
名胜古迹 míngshèng gǔjī | mính sâng củ chi | danh lam thắng cảnh |
自然景观 zìrán jǐngguān | chi rán chỉnh coan | cảnh quan thiên nhiên |
旅游纪念品 lǚyóu jìniànpǐn | lủy dấu chi niên pỉn | quà lưu niệm |
小旅馆 xiǎo lǚguǎn | xiảo lúy coản | nhà nghỉ |
风景 fēngjǐng | phâng chỉnh | phong cảnh |
旅游大客车 lǚyóu dà kèchē | lủy dấu ta khưa trưa | xe khách du lịch |
密月旅行 mì yuè lǚxíng | mi duê lủy xính | du lịch tuần trăng mật |
野餐 těcān | thửa san | dã ngoại |
海上旅游 hǎishàng lǚyóu | khải sang lủy dấu | du lịch trên biển |
游山玩水 yóu shān wán shuǐ | dấu san uán suẩy | du ngoạn núi sông |
Hội thoái ứng dụng
A: B, 今天全部考完了吧?
B, jīntiān quánbù kǎo wán le ba?
B, hôm nay cậu thi xong hết chưa?
B: 拷了三天, 终于考完了
Kǎole sān tiān, zhōngyú kǎo wán le.
Thi 3 ngày rồi, cuối cùng cũng đã thi xong.
A: 考得怎么样?
Kǎo dé zěnme yàng?
Thi cử thế nào?
B: 别提了, 靠的糟糕极了, 特别是声调和汉字, 错的比较多.
Biétíle, kào de zāogāo jíle, tèbié shì shēng tiáo hé hànzì, cuò de bǐjiào duō.
Đừng nhắc đến nữa, thi chán lắm, đặc biệt là thanh điệu và chữ Hán, sai tương đối nhiều.
A: 你是谦虚吧? 平时我看你说得挺不错的.
Nǐ shì qiānxū ba? Píngshí wǒ kàn nǐ shuō dé tǐng bùcuò de.
Bạn khiêm tốn đấy à? Bình thường tôi thấy bạn nói rất tốt mà.
B: 已经考完了, 不像考试的事了.
Yǐjīng kǎo wánliǎo, bù xiàng kǎoshì de shìle.
Đã thi xong rồi, không nghĩ việc thi cử nữa.
A: 你什么时候去旅行?
Nǐ shénme shíhòu qù lǚxíng?
Bạn khi nào đi du lịch?
B: 星期日出发.
Xīngqírì chūfā.
Chủ nhật đi.
A: 决定去哪儿了吗?
Juédìng qù nǎr le ma?
Đã quyết định đi đâu chưa?
B: 决定了, 去哈尔滨
Juédìngle, qù hā’ěrbīn.
Quyết định rrooif, đi Cáp Nhĩ Tân.
A: 你们怎么去? 坐火车去吗?
Nǐmen zěnme qù? Zuò huǒchē qù ma?
Các bạn đi bằng gì? Đi bằng tàu hỏa à?
B: 对我们已经买好票了, 不过只买到三张卧铺票, 另外一张是硬座票.
Duì wǒmen yǐjīng mǎihǎo piàole, bùguò zhǐ mǎi dào sān zhāng wòpù piào, lìngwài yī zhāng shì yìngzuò piào.
Đúng vậy, chúng tôi đã mua được vé rồi, nhưng chỉ mua được 3 vé giường nằm, ngoài ra là 1 vé ghế cứng.
A: 你可以上车补卧铺票, 可能还有卧铺.
Nǐ kěyǐ shàng chē bǔ wòpù piào, kěnéng hái yǒu wòpù.
Bạn có thể lên tàu mua bổ sng vé giường nằm, có thể vẫn có ghế giường nằm.
B: 是吗? 那太好了.
Shì ma? Nà tài hǎole.
Vậy sao, vậy tốt quá rồi.
Bài học đến đây là kết thúc rồi. Mong rằng những kiến thức bài học hôm nay cung cấp sẽ là hành trang hữu ích của các bạn khi đi du lịch. Và đừng quên theo dõi những bài học tiếp theo của Hoctiengtrungonline.vn các bạn nhé. Ngoài ra các bạn có thể theo dõi những bài học khác tại đây.