Chào mừng các bạn đến với Hoctiengtrungonline.vn. Bài học hôm nay đề cập đến chủ đề ngày lễ tết trong tiếng Trung– giúp cung cấp những từ vựng về ngày lễ căn bản giúp các bạn ứng dụng trong giao tiếp và học tập. Bài học nằm trong chương trình kiến thức mở rộng do Hoctiengtrungonline.vn biên soạn.
Từ vựng
Chữ Hán Đọc bồi Nghĩa Thời gian 春节
Chūnjié truân chiế Tết âm lịch 1月1日阴历
1 yuè 1 rì yīn lì
1/1 âm lịch
雄王祭
Xióng wáng jì xióng uáng chi giỗ tổ Hùng vương 3月10日阴历
3 yuè 10 rì yīn lì
10/3 âm lịch 南方解放日
Nánfāng jiěfàng rì nán phang chiể phang rư Ngày giải phóng miền Nam 4月30日
4 yuè 30 rì
30/4 国际劳动节
Guójì láodòng jié cúa chi láo tung chiế Quốc tế lao động 5月1日
5 yuè 1 rì
1/5 国庆节
Guóqìng jié cúa chinh chiế Ngày Quốc khánh 9月2日
9 yuè 2 rì
2/9 寒食节
hánshí jié khán sư chiế Tết Hàn thực 3月3日阴历
3 yuè 3 rì yīn lì
3/3 âm lịch 端午节
Duānwǔ jié toan ủ chiế Tết Đoan ngọ 5月5日阴历
5 yuè 5 rì yīn lì
5/5 âm lịch 妇女节
Fùnǚ jié phu nủy chiế Quốc tế phụ nữ 3月8日
3 yuè 8 rì
8/3 儿童节
Értóng jié ớ túng chiế Tết thiếu nhi 6月1日
6 yuè 1 rì
1/6 圣诞节
Shèngdàn jié sâng tan chiế Giáng sinh 12月25日
12 yuè 25 rì
25/12 越南妇女节
Yuènán fùnǚ jié duê nán phu nủy chiế Ngày Phụ nữ Việt Nam 10月20日
10 yuè 20 rì
20/10 越南教师节
Yuènán jiaoshī jié duê nán chiao sư chiế Ngày Nhà giáo Việt Nam 11月20日
11 yuè 20 rì
20/11 中秋节
Zhōngqiū jié trung chiêu chiế Tết Trung thu 8月15日阴历
8 yuè 15 rì yīn lì
15/8 âm lịch 元旦
Yuándàn doán tan Tết Dương Lịch 1月1日
1 yuè 1 rì
1/1 dương lịch 七夕节
Qīxì jié chi xi chiế Lễ thất tịch 7月7日阴历
7 yuè 7 rì yīn lì
7/7 âm lịch 学生节
Xuéshēng jié xuế sâng chiế Ngày Sinh viên – Học sinh Việt Nam 9月1日
9 yuè 1 rì
1/9 残疾人的烈士节
Cánjí rén de lièshì jié sán chí rấn tơ liê sư chiế Ngày Thương binh Liệt sĩ 7月27日
7 yuè 27 rì
27/7
Chūnjié
1 yuè 1 rì yīn lì
1/1 âm lịch
Xióng wáng jì
3 yuè 10 rì yīn lì
10/3 âm lịch
Nánfāng jiěfàng rì
4 yuè 30 rì
30/4
Guójì láodòng jié
5 yuè 1 rì
1/5
Guóqìng jié
9 yuè 2 rì
2/9
hánshí jié
3 yuè 3 rì yīn lì
3/3 âm lịch
Duānwǔ jié
5 yuè 5 rì yīn lì
5/5 âm lịch
Fùnǚ jié
3 yuè 8 rì
8/3
Értóng jié
6 yuè 1 rì
1/6
Shèngdàn jié
12 yuè 25 rì
25/12
Yuènán fùnǚ jié
10 yuè 20 rì
20/10
Yuènán jiaoshī jié
11 yuè 20 rì
20/11
Zhōngqiū jié
8 yuè 15 rì yīn lì
15/8 âm lịch
Yuándàn
1 yuè 1 rì
1/1 dương lịch
Qīxì jié
7 yuè 7 rì yīn lì
7/7 âm lịch
Xuéshēng jié
9 yuè 1 rì
1/9
Cánjí rén de lièshì jié
7 yuè 27 rì
27/7
Hội thoại ứng dụng
A (越南人 Yuènán rén)
B: David – lưu học sinh (戴维 Dài wéi – 留学生Liúxuéshēng)
A: 今天是中秋节,戴维,你有没有在越南庆祝过中秋节?
Jīntiān shì zhōngqiū jié, Dài wéi, nǐ yǒu méiyǒu zài yuènán qìngzhùguò zhōngqiū jié?
Hôm nay là Tết Trung Thu ở Việt Nam, David, bạn đã đón Tết Trung thu ở Việt Nam bao giờ chưa?
B: 我没去过 我刚刚在越南庆祝农历新年。中秋节有春节那么热闹吗?
Wǒ méi qùguò wǒ gānggāng zài yuènán qìngzhù nónglì xīnnián. Zhōngqiū jié yǒu chūnjié nàme rènào ma?
Tôi chưa từng. Tôi chỉ từng đón Tết âm lịch ở Việt Nam. Tết Trung thu có náo nhiệt như đón năm mới không?
A: 虽然中秋节没有春节热闹,但是它也是一个重要的节日.
Suīrán zhōngqiū jié méiyǒu chūnjié rènào, dànshì tā yěshì yīgè zhòngyào de jiérì.
Tết Trung thu không náo nhiệt như đón năm mới nhưng đây cũng là ngày lễ quan trọng.
B: 我们需要为中秋节做些
Wǒmen xūyào wéi zhōngqiū jié zuò xiē shénme?
Tết Trung thu chúng ta cần chuẩn bị những gì?
A: 我准备了月饼,水果,茶,啤酒,咱们一边吃月饼,一边赏月.
Wǒ zhǔnbèi le yuèbǐng, shuǐguǒ, chá, píjiǔ, zánmen yībiān chī yuèbǐng, yībiān shǎng yuè.
tớ đã chuẩn bị bánh trung thu, hoa quả, trà, bia. Chúng ta vừa ăn bánh trung thu vừa ngắm trăng.
B: 好啊!
Hǎo a!
Được đó.
A: 我有一件礼物想给你.这些是馅饼和蛋糕。 这是越南人的两个传统月饼。
Wǒ yǒuyī jiàn lǐwù xiǎng gěi nǐ. Zhèxiē shì xiàn bǐng hé dàngāo. Zhè shì yuènán rén de liǎng gè chuántǒng yuèbǐng.
Tôi còn một món quà muốn tặng cho bạn. Đây là bánh nướng và bánh dẻo – hai loại bánh trung thu truyền thống của người Việt Nam.
B: 真的谢谢你
Zhēn de xièxiè nǐ.
Cảm ơn bạn nhiều nhé.
Bài học của chúng ta hôm nay là kết thúc rồi. Mong rằng chủ đề ngày lễ tết trong tiếng Trung đã đem lại cho các bạn nhiều kiến thức hữu ích. Và đừng quên theo dõi những bài học tiếp theo tại Hoctiengtrungonline.vn các bạn nhé. Ngoài ra, các bạn có thể theo dõi các bài học khác tại đây.