Chào mừng các bạn đến với Hoctiengtrungonline.vn. Tiếp tục với chuỗi bài về giao thông, bài học hôm nay của chúng ta đề cập đến chủ đề sân bay trong tiếng Trung. Bài học nằm trong chương trình kiến thức mở rộng do Hoctiengtrungonline.vn biên soạn.
Từ vựng
Chữ Hán | Đọc bồi | Nghĩa |
---|---|---|
航班号 hángbān hào | kháng ban khao | Số hiệu chuyến bay |
提取行李 tíqǔ xínglǐ | thí chuy xính lỉ | Hành lý xách tay |
到达机场 dàodá jī chǎng | tao tá chi trảng | Sân bay đến |
始发机场 shǐ fā jīchǎng | sử pha chi trảng | Sân bay (cất cánh) bay đi |
到达机场 dàodá jī chǎng | tao tá chi trảng | Sân bay đến |
航班不正点 hángbān bùzhèng diǎn | kháng ban bu trâng tiển | Chuyến bay sai giờ |
航班正点 hángbān zhèngdiǎn | kháng ban trâng tiển | Chuyến bay đúng giờ |
乘机手续 chéngjī shǒuxù | trấng chi sẩu xu | Thủ tục đi máy bay |
晕机 yùnjī | duân chi | Say máy bay |
验票台 yàn piào tái | dan piao thái | Quầy kiểm tra vé |
行李领取处 xínglǐ lǐngqǔ chù | xính li lính chủy tru | Nơi nhận hành lý |
着陆 zhuólù | trua lu | Hạ xuống mặt đất |
候机室 hòu jī shì | khâu chi sư | Phòng chờ máy bay |
登机牌 dēng jī pá | tâng chi pá | Thẻ lên máy bay |
起飞 qǐfēi | chỉ phây | Cất cánh |
空中小姐 kōng zhōng xiǎojiě | khung trung xiáo chiể | Tiếp viên hàng không |
乘客 chéngkè | trấng khưa | Khách đi máy bay |
机长 jī zhǎng | chi trảng | Cơ trưởng |
副驾驶员 fù jiàshǐ yuán | phu chia sử doán | Lái phụ |
Hội thoại ứng dụng
代理商:下午好!您今天的航班在哪里?
Dàilǐ shāng: Xiàwǔ hǎo! Nín jīntiān de hángbān zài nǎlǐ?
Đại lý: Chào buổi chiều! Hôm nay chuyến bay của bạn đi đâu?
丹:洛杉矶。
Dān: Luòshānjī.
Dan: Los Angeles.
特工:请让我看看您的护照
Tègōng: Qǐng ràng wǒ kàn kàn nín de hùzhào
Agent: Xin vui lòng cho tôi có thể xem hộ chiếu của bạn
丹:在这里。
dān: Zài zhèlǐ.
Dan: Đây ạ.
代理商:您需要检查行李吗?
Dàilǐ shāng: Nín xūyào jiǎnchá xínglǐ ma?
Đại lý: Bạn có cần kiểm tra bất kỳ hành lí nào không?
丹:只是这个袋子。
Dān: Zhǐshì zhège dàizi.
Dan: Chỉ một cái túi này thôi.
代理商:好的,请把皮包放在秤上。
Dàilǐ shāng: Hǎo de, qǐng bǎ píbāo fàng zài chèng shàng.
Đại lý: Được rồi, xin vui lòng đặt túi của bạn lên cân.
丹:我要在芝加哥停留-我需要把行李带到那里吗?
Dān: Wǒ yào zài zhījiāgē tíngliú-wǒ xūyào bǎ xínglǐ dài dào nàlǐ ma?
Dan: Tôi có một trạm dừng chân tại Chicago – tôi có cần lấy hành lý của tôi ở đó không?
代理商:不,它将直接去洛杉矶。这是您的机票-您的航班从15A号登机口起飞,登机时间将从3:20开始。您的座位号是26E。
Dàilǐ shāng: Bù, tā jiāng zhíjiē qù luòshānjī. Zhè shì nín de jīpiào-nín de hángbān cóng 15A hào dēng jī kǒu qǐfēi, dēng jī shíjiān jiāng cóng 3:20 Kāishǐ. Nín de zuòwèi hào shì 26E.
Đại lý: Không, nó sẽ đi thẳng đến Los Angeles. Đây là vé của bạn – chuyến bay của bạn rời khỏi từ cửa 15A và giờ lên máy bay sẽ bắt đầu lúc 3:20. Số chỗ ngồi của bạn là 26E.
丹:谢谢。
Dān: Xièxiè.
Dan: Cảm ơn.
Bài học xin phép được dừng lại ở đây. Với chủ đề sân bay hôm nay, mong rằng các bạn đã bổ sung vào kho từ vựng những kiến thức bổ ích và hữu dụng khi ở sân bay các bạn nhé. Và đừng quên theo dõi những bài học tiếp theo của chúng tôi tại Hoctiengtrungonline.vn.