Chào mừng các bạn đến với Hoctiengtrungonline.vn. Bài học hôm nay tiếp nối chủ đề thành ngữ về cuộc sống trong tiếng Trung. Bài học nằm trong chương trình kiến thức mở rộng do Hoctiengtrungonlne.vn biên soạn.
Từ vựng
Chữ Hán | Đọc bồi | Nghĩa |
---|---|---|
饮水思源 Yǐnshuǐsīyuán | dín suẩy sư doán | uống nước nhớ nguồn |
时过境迁 Shíguòjìngqiān | sứ cua chinh chiên | Vận đổi sao dời, việc qua cảnh đổi. |
自食其力 Zìshíqílì | chư sứ chí li | tay làm hàm nhai |
道高一尺魔高一丈 Dào gāo yī chǐ mó gāo yī zhàng | tao cao i trử mố cao i trang | Đạo cao một thước, ma cao một trượng |
一本万利 Yīběnwànlì | i bẩn uan li | một vốn bốn lời |
落花有意流水无情 Luòhuā yǒuyì liúshuǐ wúqíng | lua khoa dẩu i liếu suẩy ú chính | Hoa rơi hữu ý, nước chảy vô tình |
百闻不如一见 Bǎi wén bùrú yī jiàn | bải uấn bu rú i chiên | trăm nghe không bằng một thấy |
择善而从 Zé shàn ér cóng | chứa san ớ súng | ăn chọn nơi, chơi chọn bạn. |
数见不鲜 Shuò jiàn bù xiān | sua chiên bu xiên | Xa thơm gần thối |
真金不怕火炼 Zhēn jīn bùpà huǒ liàn | trân chin bu pa khua liên | vàng thật không sợ lửa |
世上无难事只怕没人信 Shìshàng wú nánshì zhǐ pà méi rén xìn | sư sang ú | Không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền |
水滴石穿 Shuǐdīshíchuān | suẩy ti sứ troán | nước chảy đá mòn |
花架子 Huājiàzi | khoa chia chi | tốt gỗ hơn tốt nước sơn |
不听老人言吃亏在眼前 Bù tīng lǎorén yán chīkuī zài yǎnqián | bu thính lảo rấn dán trư khuây chai dản chiến | Cá không ăn muối cá ươn |
独木不成林故障南无 Dú mù bùchéng lín gùzhàng ná mó | tú mu bu trấng lín cu trang ná mố | Một cây làm chẳng lên non |
拳不离手曲不离口 Quán bùlí shǒu qū bùlí kǒu | choán bu li sẩu chuy bu lí khẩu | Văn ôn võ luyện |
万事起头难 Wànshì qǐtóu nán | uan sư chỉ thấu nán | Vạn sự khởi đầu nan |
纸包不注针 Zhǐ bāo bù zhù zhēn | trử bao bu tru trân | Cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra |
明人不做暗事 Míng rén bù zuò àn shì | mính rấn bu chua an sư | Người ngay không làm việc mờ ám |
Hội thoại ứng dụng
警察1:这是一个监护权命令,您涉嫌参与非法交易。 请跟随我们到派出所。
Jǐngchá 1: Zhè shì yīgè jiānhù quán mìnglìng, nín shèxián cānyù fēifǎ jiāoyì. Qǐng gēnsuí wǒmen dào pàichūsuǒ.
Cảnh sát 1: Đây là lệnh tạm giữ, anh bị tình nghi có tham gia buôn bán trái phép. Mời anh theo chúng tôi về đồn cảnh sát.
A的妻子:他什么也没做! 他是不公正的
A de qīzi: Tā shénme yě méi zuò! Tā shì bù gōngzhèng de.
Vợ của A: Anh ấy không làm gì cả! anh ấy bị oan.
A:别担心! 你没做错什么!明人不做暗事, 右树不怕死.
A: Bié dānxīn! Nǐ méi zuò cuò shénme! Míng rén bù zuò àn shì, Yòu shù bùpà sǐ.
Bài học hôm nay của chúng ta đến đây là kết thúc rồi. Mong rằng những kiến thức mà chủ đề thành ngữ về cuộc sống trong tiếng Trung cung cấp sẽ giúp làm phong phú hơn bài nói và bài viết của các bạn. Và đừng quên theo dõi những bài học tiếp theo của Hoctiengtrungonline.vn các bạn nhé. Ngoài ra các bạn có thể theo dõi những bài học khác của Hoctiengtrungonline.vn ở đây.