Chào mừng các bạn đến với Hoctiengtrungonline.vn. Bài học hôm nay đề cập đến chủ đề tình yêu trong tiếng Trung – một chủ đề rất thú vị phải không các bạn?. Bài học nằm trong chương trình kiến thức mở rộng do Hoctiengtrungonline.vn biên soạn.
Từ vựng
Chữ Hán | Đọc bồi | Nghĩa |
---|---|---|
暗恋 Àn liàn | an liên | yêu thầm |
明恋 Míng liàn | mính liên | yêu công khai |
表白 Biǎo bái | biảo bái | tỏ tình |
专一 Zhuān yī | troan i | chung thủy |
暧昧关系 Ài mèi guān xì | ai mây coan xi | quan hệ mập mờ |
爱人 Ài ren | ai rấn | người yêu, người tình |
女朋友 Nǚ péng you | nủy pấng dâu | Bạn gái |
男朋友 Nán péng you | nán pấng dâu | Bạn trai |
约会 Yuēhuì | duê huây | Hẹn hò |
求婚 Qiúhūn | chiếu khuân | Cầu hôn |
情人节 Qíngrén jié | chính rấn chiế | Valentine |
一 见 钟 情 Yī jiàn zhōng qíng | i chiên trung chính | Tiếng sét ái tình |
初 恋 Chū liàn | tru liên | tình đầu |
天 生 一 对 Tiān shēng yī duì | thiên sâng i tuây | Trời sinh một cặp |
拥抱 Yǒngbào | dủng bao | Ôm |
吻 Wěn | uẩn | Hôn |
送 Sòng | sung | Tặng |
玫 瑰 Méi guī | mấy cuây | Hoa hồng |
巧克力 Qiǎokèlì | chiảo khưa li | Sô-cô-la |
Hội thoại ứng dụng
A: 你好! 如此巧合, 好久不見!
Nǐ hǎo! Rúcǐ qiǎohé, hǎojiǔ bùjiàn!
Xin chào! Tình cờ quá, đã lâu rồi không gặp cậu.
B: 你好! 很高興再次認識你
Nǐ hǎo! Hěn gāoxìng zàicì rènshí nǐ.
Xin chào! Mình cũng rất vui khi gặp cậu ở đây.
A: 你也來情人節嗎? 這是你的男朋友嗎?
Nǐ yě lái qíngrén jié ma? Zhè shì nǐ de nán péngyǒu ma?
Cậu cũng tới đây đi chơi Valentine phải không? Đây chắc hẳn là bạn trai của cậu phải không?
B: 沒錯, 向你介紹, 這是我的男朋友 . 他是我大學的校長.
向你介紹, 這是我高中的同.
Méicuò, xiàng nǐ jièshào, zhè shì wǒ de nán péngyǒu. Tā shì wǒ dàxué de xiàozhǎng.
Đúng vậy, giới thiệu một chút, đây là bạn trai mình, anh ấy là đàn anh khóa trên ở trường đại của mình.
Xiàng nǐ jièshào, zhè shì wǒ gāozhōng de tóngxué.
giới thiệu với anh, đây là bạn cùng lớp với em hồi cấp 3.
B的男朋友: 你好, 認識你很高興
Nǐ hǎo, rènshí nǐ hěn gāoxìng
(Bạn trai của B) Xin chào, rất vui được quen em.
A: 你好, 我也很高興.
Nǐ hǎo, wǒ yě hěn gāoxìng.
Xin chào, em cũng vậy.
B: 你今天怎麼在這裡? 我記得你不在上海, 對嗎? 來這裡不容易
Nǐ jīntiān zěnme zài zhèlǐ? Wǒ jìdé nǐ bùzài shànghǎi, duì ma? Lái zhèlǐ bù róngyì
Bạn hôm nay sao lại đến đây vậy? Mình nhớ không nhầm bạn đang ở Thượng Hải mà? Đến đây cũng không dễ gì?
A: 我在這裡有特別的約會
Wǒ zài zhèlǐ yǒu tèbié de yuēhuì.
Mình đến đây vì có một buổi hẹn đặc biệt.
B: oh! 你的男朋友在北京嗎?
Oh! Nǐ de nán péngyǒu zài běijīng ma?
Oh! Bạn trai của cậu ở Bắc Kinh sao?
A: 使得, 我想給她一個驚喜, 搜易我來了.
Shǐdé, wǒ xiǎng gěi tā yīgè jīngxǐ, sōu yì wǒ láile.
Đúng vậy, mình muốn tạo bất ngờ cho anh ấy nên đã đến đây.
Bài học của chúng ta đến đây là kết thúc rồi. Chắc chắn chủ đề này sẽ để lại nhiều kiến thức thú vị trong các bạn. Mong rằng đây sẽ là những kiến thức bổ ích cho các bạn ứng dụng trong học tập cũng như trong cuộc sống các bạn nhé. Và đừng quên theo dõi các bài học tiếp theo của Hoctiengtrungonline.vn để có thêm nhiều hơn những bài học bổ ích các bạn nhé. Ngoài ra các bạn có thể theo dõi thêm những bài học khác của Hoctiengtrungonline.vn tại đây.