Chào mừng các bạn đến với Hoctiengtrungonline.vn. Chúng ta hôm nay cùng tìm hiểu chủ đề xem phim trong tiếng Trung – một trong những hoạt động giải trí phổ biến nhất của mỗi người hiện nay. Bài học nằm trong chương trình kiến thức mở rộng do Hoctiengtrunonline.vn biên soạn.
Từ vựng
1.Các loại phim
Chữ Hán Đọc bồi Nghĩa 深景影片
shēn jǐng yǐngpiànsân chính dỉnh piên Phim viễn tưởng 动画片
dònghuà piàntung khoa piên Phim hoạt hình 惊险恐怖片
jīngxiǎn kǒngbù piànchinh xiến khủng bu piên Phim kinh dị 侦探片
zhēntàn piàntrân than piên Phim trinh thám 科幻影片
kēhuàn yǐngpiànkhưa hoan dỉnh piên Phim khoa học viễn tưởng 纪录片
jìlùpiànchi lu piên Phim tài liệu 情节电影
qíngjié diànyǐngchính chiế tiển dỉnh Phim hành động 系列短片
xìliè duǎnpiànxư liê toản piên Phim ngắn nhiều tập 打斗喜剧片
dǎdòu xǐjù piàntả tâu xỉ chuy piên Phim chưởng.
2. Thành phần làm nên một bộ phim
Chữ Hán Đọc bồi Nghĩa 制片人
zhì piàn réntri piên rấn Người sản xuất phim 导演 dǎoyǎn táo dản Đạo diễn 演员
yǎnyuándản doán Diễn viên 男主角
nán zhǔjiǎonán trú chiảo Nhân vật nam chính 女主角
nǚ zhǔjiǎonủy trú chiảo Nhân vật nữ chính 男配角
nán pèijiǎonán pây chiảo Vai nam phụ 女配角
nǚ pèijiǎonủy pây chiảo Vai nữ phụ 美术指导
měishù zhǐdǎomẩy su trứ tảo Chỉ đạo mỹ thuật 音响师
yīnxiǎng shīdin xẻng sư Kỹ thuật viên âm thanh
Hội thoại ứng dụng.
A: 今天晚上你有时间吗?
Jīntiān wǎnshàng nǐ yǒu shíjiān ma?
Tối nay bạn có thời gian không?
B: 有, 有事吗?
Yǒu, yǒushì ma?
Có, có chuyện gì sao?
A: 学校电影院有电影, 你去吗?
Xuéxiào diànyǐngyuàn yǒu diànyǐng, nǐ qù ma?
Rạp chiếu phim của trường có phim chiếu, bạn đi không?
B: 什么电影?
Shénme diànyǐng?
Phim gì vậy?
A: 我不知道名字, 可是听说很有名.
Wǒ bù zhīdào míngzì, kěshì tīng shuō hěn yǒumíng.
Tôi không biết tên, nhưng nghe nói rất nổi tiếng.
B: 您是否听说过主要演员是谁?
Nín shìfǒu tīng shuōguò zhǔyào yǎnyuán shì shéi?
Bạn có nghe nói ai là diễn viên chính không?
A: 我听说女主角是周冬雨
,男主角是易烊千玺
Wǒ tīng shuō nǚ zhǔjiǎo shì ZhōuDōngYǔ, nán zhǔjiǎo shì YìYángQiānXǐ.
Tôi nghe nói nữ chính là Châu Đông Vũ và nam chính là Dịch Dương Thiên Tỉ.
B: 哇! 那是“Better Days”。 这部电影非常好。 我真的很想去,没有机会。 我今天要去
Wa! Nà shì “Better Days”. Zhè bù diànyǐng fēicháng hǎo. Wǒ zhēn de hěn xiǎng qù, méiyǒu jīhuì. Wǒ jīntiān yào qù.
Woah! Đó là phim “Better Days”. Đây là phộ phim rất hay. Tôi thật sự rất muốn đi xem nhưng không có cơ hội. Hôm nay tôi nhất định phải đi.
Bài học của chúng ta đến đây là kết thúc rồi. Mong rằng bài học ngày hôm nay đã cung cấp cho các bạn những từ mới bổ ích về mọt hoạt động giải trí rất quen thuộc trong cuộc sống – xem phim. Và đừng quên thường xuyên theo dõi Hoctiengtrungonline.vn để có thêm nhiều bài học bổ ích nhé