Đây là chương trình luyện nghe tiếng Trung qua hội thoại tình huống . Đây là hội thoại phần 2 Chủ đề hỏi tuổi, thời gian và thời tiết giữa các nhân vật. Các bạn hãy cùng nghe và học nhé !
Từ vựng bổ sung :
Tình huống 1 :
STT | Chữ Hán | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 属 | Shǔ | Cầm tinh |
2 | 猪 | Zhū | Con lợn |
3 | 因为 | Yīnwèi | Bởi vì |
4 | 龙 | lóng | Con rồng |
5 | 看不出来 | Kànbùchūlái | Bí mật |
Tình huống 2+3 :
STT | Chữ Hán | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 今年 | Jīnnián | năm nay |
2 | 生日 | Shēngrì | Sinh nhật |
3 | 日子 | Rìzi | ngày |
4 | 快乐 | Kuàilè | vui vẻ |
Tình huống 4 :
STT | Chữ Hán | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 礼物 | Lǐwù | quà tặng |
2 | 漂亮 | Piàoliang | Xinh đẹp |
3 | 打开来 | Dǎkāi lái | Mở ra |
4 | 热 | Rè | nóng |
5 | 听说 | Tīng shuō | Nghe nói |
6 | 傍晚 | Bàngwǎn | tối |
7 | 雷阵雨 | Léizhènyǔ | Mưa rào |
8 | 夏天 | Xiàtiān | Mùa hè |
9 | 台风 | Táifēng | bão |
10 | 季节 | Jìjié | mùa |
Tình huống 5 :
STT | Chữ Hán | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 天气 | Tiānqì | Thời tiết |
2 | 怎么样 | Zěnme yàng | Như thế nào |
3 | 气温 | Qìwēn | Nhiệt độ |
4 | 一点 | Yīdiǎn | một ít |
Các bạn có thể nghe các phần nghe khác tại đây !