Đây là chương trình luyện nghe tiếng Trung qua hội thoại tình huống . Đây là hội thoại phần 3 Chủ đề Bây giờ là mấy giờ, mấy giờ đi xem phim ? giữa các nhân vật. Các bạn hãy cùng nghe và học nhé !
Từ vựng bổ sung :
Tình huống 1 :
STT | Chữ Hán | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 已经 | Yǐjīng | Đã |
2 | 咱们 | Zánmen | Chúng ta |
3 | 午饭 | Wǔfàn | Bữa trưa |
4 | 走吧 | Zǒu ba | Đi nào |
5 | 到大学 | Dào dàxué | Đến trường đại học |
6 | 堵车 | Dǔchē | Kẹt xe |
7 | 附近 | Fùjìn | Gần đó |
8 | 营业 | Yíngyè | Kinh doanh |
Tình huống 2 :
STT | Chữ Hán | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 电影 | Diànyǐng | Phim |
2 | 开演 | Kāiyǎn | Bắt đầu |
3 | 时间 | Shíjiān | Thời gian |
4 | 早 | zǎo | sớm |
5 | 吃点儿 | Chī diǎn er | Ăn một ít |
6 | 东西 | Dōngxī | Đồ |
7 | 前面 | Qiánmiàn | Phía trước |
8 | 咖啡馆 | Kāfēi guǎn | Quán cafe |
Tình huống 3 + 4 :
STT | Chữ Hán | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 请问 | Qǐngwèn | Xin hỏi |
2 | 公交车 | Gōngjiāo chē | Xe bus |
3 | 末班车 | Mòbānchē | Chuyến cuối |
4 | 一会儿 | Yīhuǐ’er | Chút nữa |
5 | 空 | Kōng | rảnh |
6 | 等 | Děng | chờ đợi |
7 | 偶像 | Ǒuxiàng | Thần tượng |
8 | 直播 | Zhíbò | trực tiếp |
Tình huống 5 :
STT | Chữ Hán | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 手机 | Shǒujī | Điện thoại di động |
2 | 告诉 | Gàosù | nói |
3 | 或者 | Huòzhě | Hoặc là |
4 | 手机号码 | Shǒujī hàomǎ | Sim điện thoại |
5 | 通讯 | Tōngxùn | thông tin, truyền thông |
6 | 公司 | Gōngsī | công ty |
7 | 比较 | Bǐjiào | tương đối |
8 | 应该 | Yīnggāi | nên |
Các bạn có thể nghe các phần nghe khác tại đây !