
Xin chào mừng các bạn đã đến với hoctiengtrungonline.vn .Đây là trang học tiếng trung online miễn phí lớn nhất Việt Nam hiện nay. Các bạn hãy truy cập hàng ngày để học các bài học mới nhé.
Hôm nay chúng ta sẽ học từ vựng các hoạt động trong ngày . Đây là bộ từ vựng rất phổ thông mà chúng ta sẽ sử dụng hàng ngày,mọi lúc mọi nơi một cách dễ dàng. Bài học chia ra gồm 3 phần là : Hoạt động buổi sáng,hoạt động buổi chiều, hoạt động buổi tối.
Hoạt động buổi sáng
Đây là các hoạt động trong buổi sáng hàng ngày của chúng ta.
Nghĩa Đọc bồi Chữ Hán Ăn sáng trư chảo phan 吃早饭 (Chī zǎofàn) Đánh răng sua dá 刷牙 (Shuāyá) Tập thể dục chua uân tung 做運動 (Zuò yùndòng) Đi làm chuy sang pan 去上班 (Qù shàngbān) Đi học chuy xuế xao 去學校 (Qù xuéxiào) Gọi điện thung khoa 通話 (Tōnghuà) Mặc quần áo troan khảo i phú 穿好衣服 (Chuān hǎo yīfú) Uống cà phê khưa ca phây 喝咖啡 (Hē kāfēi) Soi gương trao chinh chư 照镜子 (Zhào jìngzi) Thức dậy chỉ troáng 起床 (Qǐchuáng) Chải tóc su thấu 梳头 (Shūtóu) Cạo râu qua khú chư 刮胡子 (Guā húzi) Đi giày troan xía 穿鞋 (Chuān xié) Đội mũ tai mao chư 戴帽子 (Dài màozi)
Lưu ý: (Các bạn hãy click vào hình ảnh Quảng Cáo để chạy mượt mà hơn và ủng hộ các bài học tiếp theo nhé)
Hoạt động buổi trưa,chiều
Dưới đây là từ vựng các hoạt động trong buổi trưa,chiều.
NGHĨA ĐỌC BỒI CHỮ HÁN Ăn trưa trư ủ phan 吃午飯 (Chī wǔfàn) Đọc sách tú pẩn su 讀本書 (Dú běnshū) Đọc báo tú pao trử 读报纸 (Dú bàozhǐ) Nghỉ ngơi xiêu xi 休息 (Xiūxí) Ngủ trưa trung ú xẻo suây 中午小睡 (Zhōngwǔ xiǎoshuì) Đi uống cà phê chuy khưa ca phây 去喝咖啡 (Qù hē kāfēi) Đi về nhà khuấy cha 回家 (Huí jiā) Đi làm đẹp chuy mấy nủy 去美女 (Qù měinǚ) Chơi cầu lông tá ủy máo chiếu 打羽毛球 (Dǎ yǔmáoqiú) Gặp bạn bè rân sư pấng dẩu 認識朋友 (Rènshí péngyǒu) Đi đón con chuya chia xéo nủy hái 去接小女孩 (Qù jiē xiǎo nǚhái) Đi chợ chuy sư trảng 去市場 (Qù shìchǎng) Nấu cơm trủ phan 煮飯 (Zhǔ fàn) Tắm xỉ cháo 洗澡 (Xǐzǎo)
Hoạt động buổi tối
Tiếp tục là từ vựng các hoạt động rất thú vị trong buổi tối.
NGHĨA ĐỌC BỒI CHỮ HÁN Ăn tối trư oản phan 吃晚飯 (Chī wǎnfàn) Xem phim khan tiên ỉnh 看电影 (Kàn diànyǐng) Nghe nhạc thinh in duê 听音乐 (Tīng yīnyuè) Xem tivi khan tiên sư 看電視 (Kàn diànshì) Lau dọn nhà cửa tá sảo pháng chư 打掃房子 (Dǎsǎo fángzi) sấy quần áo sai i phú 曬衣服 (Shài yīfú) Chơi game oán dâu xi 玩游戏 (Wán yóuxì) Làm bài tập chua chua dê 做作业 (Zuò zuo yè) Đi công việc chuy cung doán 去公园 (Qù gōngyuán) Lên giường sang troáng 上床 (Shàngchuáng) Tắt đèn coan tâng 关灯 (Guān dēng) Rửa tay xí sẩu 洗手 (Xǐshǒu) Rửa chân xí chẻo 洗脚 (Xǐ jiǎo) Đi ngủ suây cheo 睡觉 (Shuìjiào)
Sau bài học hôm nay, gần như chắc chắn các bạn có thể giao tiếp một cách khá cơ bản rồi. Bạn có thể nói chuyện với người Trung Quốc,bạn bè,người thân,đồng nghiệp… Nếu cần tìm bạn giao tiếp các bạn hãy vào đây để tìm bạn học.
Chúc các bạn nắm vững kiến thức và luôn học tốt trên hoctiengtrungonline.vn . Nếu có gì không hiểu,thắc mắc về bài học các bạn hãy bình luận phía dưới để đội ngũ hoctiengtrungonline.vn giải đáp nhé